Nam tuổi Giáp Thìn 2024 nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Giáp Thìn 2024 đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Giáp Thìn 2024 sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Giáp Thìn 2024 hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Giáp Thìn 2024

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2024 Năm : Giáp Thìn
Mệnh : Phú Đăng Hỏa
Cung : Chấn
Thiên mệnh năm sinh: Mộc

Nam tuổi Giáp Thìn 2024 hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
2009 Phú Đăng Hỏa - Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Sửu  =>  Lục phá Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 3
2010 Phú Đăng Hỏa - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Canh  =>  Tương khắc Thìn - Dần  =>  Bình Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 3
2011 Phú Đăng Hỏa - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Tân  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 3
2012 Phú Đăng Hỏa - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Nhâm  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 5
2013 Phú Đăng Hỏa - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Quý  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 6
2014 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Giáp - Giáp  =>  Bình Thìn - Ngọ  =>  Bình Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 2
2015 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Giáp - Ất  =>  Bình Thìn - Mùi  =>  Bình Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 5
2016 Phú Đăng Hỏa - Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Giáp - Bính  =>  Bình Thìn - Thân  =>  Tam hợp Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
2017 Phú Đăng Hỏa - Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Giáp - Đinh  =>  Bình Thìn - Dậu  =>  Lục hợp Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
2018 Phú Đăng Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Tuất  =>  Lục xung Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
2019 Phú Đăng Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Hợi  =>  Bình Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 5
2020 Phú Đăng Hỏa - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Canh  =>  Tương khắc Thìn - Tý  =>  Tam hợp Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
2021 Phú Đăng Hỏa - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Tân  =>  Bình Thìn - Sửu  =>  Lục phá Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 7
2022 Phú Đăng Hỏa - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Giáp - Nhâm  =>  Bình Thìn - Dần  =>  Bình Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 6
2023 Phú Đăng Hỏa - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Giáp - Quý  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 1
2024 Phú Đăng Hỏa - Phú Đăng Hỏa   =>  Bình Giáp - Giáp  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 5
2025 Phú Đăng Hỏa - Phú Đăng Hỏa   =>  Bình Giáp - Ất  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
2026 Phú Đăng Hỏa - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Bính  =>  Bình Thìn - Ngọ  =>  Bình Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 2
2027 Phú Đăng Hỏa - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Đinh  =>  Bình Thìn - Mùi  =>  Bình Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
2028 Phú Đăng Hỏa - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Thân  =>  Tam hợp Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 4
2029 Phú Đăng Hỏa - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Dậu  =>  Lục hợp Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 6
2030 Phú Đăng Hỏa - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Giáp - Canh  =>  Tương khắc Thìn - Tuất  =>  Lục xung Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 4
2031 Phú Đăng Hỏa - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Giáp - Tân  =>  Bình Thìn - Hợi  =>  Bình Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 6
2032 Phú Đăng Hỏa - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Nhâm  =>  Bình Thìn - Tý  =>  Tam hợp Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 5
2033 Phú Đăng Hỏa - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Quý  =>  Bình Thìn - Sửu  =>  Lục phá Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
2034 Phú Đăng Hỏa - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Giáp  =>  Bình Thìn - Dần  =>  Bình Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 5
2035 Phú Đăng Hỏa - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Ất  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 1
2036 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Bính  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 3
2037 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Đinh  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 4
2038 Phú Đăng Hỏa - Thiện Thượng Hỏa   =>  Bình Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Ngọ  =>  Bình Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 2
2039 Phú Đăng Hỏa - Thiện Thượng Hỏa   =>  Bình Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Mùi  =>  Bình Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 8

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: