Nữ tuổi Tân Sửu 2021 nên kết hôn lấy vợ hợp với nam tuổi nào

Nữ tuổi Tân Sửu 2021 đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn gái hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nữ tuổi Tân Sửu 2021 sẽ hợp lấy chồng với nam tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm chồng để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nữ tuổi Tân Sửu 2021 hợp nam tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nữ tuổi Tân Sửu 2021

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2021 Năm : Tân Sửu
Mệnh : Bích Thượng Thổ
Cung : Ly
Thiên mệnh năm sinh: Hỏa

Nữ tuổi Tân Sửu 2021 hợp với nam tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nam (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
2006 Bích Thượng Thổ - Ốc Thượng Thổ   =>  Bình Tân - Bính  =>  Tương sinh Sửu - Tuất  =>  Tam hình Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
2007 Bích Thượng Thổ - Ốc Thượng Thổ   =>  Bình Tân - Đinh  =>  Tương khắc Sửu - Hợi  =>  Bình Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
2008 Bích Thượng Thổ - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Mậu  =>  Bình Sửu - Tý  =>  Lục hợp Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 7
2009 Bích Thượng Thổ - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Kỷ  =>  Bình Sửu - Sửu  =>  Tam hợp Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 8
2010 Bích Thượng Thổ - Tùng Bách Mộc   =>  Tương khắc Tân - Canh  =>  Bình Sửu - Dần  =>  Bình Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
2011 Bích Thượng Thổ - Tùng Bách Mộc   =>  Tương khắc Tân - Tân  =>  Bình Sửu - Mão  =>  Bình Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 2
2012 Bích Thượng Thổ - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Tân - Nhâm  =>  Bình Sửu - Thìn  =>  Lục phá Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 1
2013 Bích Thượng Thổ - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Tân - Quý  =>  Bình Sửu - Tỵ  =>  Tam hợp Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 5
2014 Bích Thượng Thổ - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Tân - Giáp  =>  Bình Sửu - Ngọ  =>  Lục hại Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
2015 Bích Thượng Thổ - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Tân - Ất  =>  Tương khắc Sửu - Mùi  =>  Lục xung Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
2016 Bích Thượng Thổ - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Bính  =>  Tương sinh Sửu - Thân  =>  Bình Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 7
2017 Bích Thượng Thổ - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Đinh  =>  Tương khắc Sửu - Dậu  =>  Tam hợp Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 6
2018 Bích Thượng Thổ - Bình Địa Mộc   =>  Tương khắc Tân - Mậu  =>  Bình Sửu - Tuất  =>  Tam hình Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 4
2019 Bích Thượng Thổ - Bình Địa Mộc   =>  Tương khắc Tân - Kỷ  =>  Bình Sửu - Hợi  =>  Bình Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
2020 Bích Thượng Thổ - Bích Thượng Thổ   =>  Bình Tân - Canh  =>  Bình Sửu - Tý  =>  Lục hợp Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 4
2021 Bích Thượng Thổ - Bích Thượng Thổ   =>  Bình Tân - Tân  =>  Bình Sửu - Sửu  =>  Tam hợp Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 4
2022 Bích Thượng Thổ - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Tân - Nhâm  =>  Bình Sửu - Dần  =>  Bình Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
2023 Bích Thượng Thổ - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Tân - Quý  =>  Bình Sửu - Mão  =>  Bình Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 8
2024 Bích Thượng Thổ - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Giáp  =>  Bình Sửu - Thìn  =>  Lục phá Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
2025 Bích Thượng Thổ - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Ất  =>  Tương khắc Sửu - Tỵ  =>  Tam hợp Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
2026 Bích Thượng Thổ - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Tân - Bính  =>  Tương sinh Sửu - Ngọ  =>  Lục hại Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 4
2027 Bích Thượng Thổ - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Tân - Đinh  =>  Tương khắc Sửu - Mùi  =>  Lục xung Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 3
2028 Bích Thượng Thổ - Đại Dịch Thổ   =>  Bình Tân - Mậu  =>  Bình Sửu - Thân  =>  Bình Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 5
2029 Bích Thượng Thổ - Đại Dịch Thổ   =>  Bình Tân - Kỷ  =>  Bình Sửu - Dậu  =>  Tam hợp Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 4
2030 Bích Thượng Thổ - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương sinh Tân - Canh  =>  Bình Sửu - Tuất  =>  Tam hình Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 3
2031 Bích Thượng Thổ - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương sinh Tân - Tân  =>  Bình Sửu - Hợi  =>  Bình Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
2032 Bích Thượng Thổ - Tang Đố Mộc   =>  Tương khắc Tân - Nhâm  =>  Bình Sửu - Tý  =>  Lục hợp Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
2033 Bích Thượng Thổ - Tang Đố Mộc   =>  Tương khắc Tân - Quý  =>  Bình Sửu - Sửu  =>  Tam hợp Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
2034 Bích Thượng Thổ - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Tân - Giáp  =>  Bình Sửu - Dần  =>  Bình Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
2035 Bích Thượng Thổ - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Tân - Ất  =>  Tương khắc Sửu - Mão  =>  Bình Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 3
2036 Bích Thượng Thổ - Sa Trung Thổ   =>  Bình Tân - Bính  =>  Tương sinh Sửu - Thìn  =>  Lục phá Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 6

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: