Nam tuổi Mậu Tý 2008 nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Mậu Tý 2008 đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Mậu Tý 2008 sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Mậu Tý 2008 hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Mậu Tý 2008

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2008 Năm : Mậu Tý
Mệnh : Tích Lịch Hỏa
Cung : Khảm
Thiên mệnh năm sinh: Thủy

Nam tuổi Mậu Tý 2008 hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1993 Tích Lịch Hỏa - Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Mậu - Quý  =>  Tương sinh - Dậu  =>  Lục phá Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1994 Tích Lịch Hỏa - Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình Mậu - Giáp  =>  Tương khắc - Tuất  =>  Bình Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
1995 Tích Lịch Hỏa - Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình Mậu - Ất  =>  Bình - Hợi  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
1996 Tích Lịch Hỏa - Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Mậu - Bính  =>  Bình - Tý  =>  Tam hợp Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 3
1997 Tích Lịch Hỏa - Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Mậu - Đinh  =>  Bình - Sửu  =>  Lục hợp Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 7
1998 Tích Lịch Hỏa - Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Mậu - Mậu  =>  Bình - Dần  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1999 Tích Lịch Hỏa - Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Mậu - Kỷ  =>  Bình - Mão  =>  Tam hình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 3
2000 Tích Lịch Hỏa - Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Mậu - Canh  =>  Bình - Thìn  =>  Tam hợp Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 5
2001 Tích Lịch Hỏa - Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Mậu - Tân  =>  Bình - Tỵ  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 4
2002 Tích Lịch Hỏa - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Mậu - Nhâm  =>  Tương khắc - Ngọ  =>  Lục xung Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
2003 Tích Lịch Hỏa - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Mậu - Quý  =>  Tương sinh - Mùi  =>  Lục hại Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 6
2004 Tích Lịch Hỏa - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Mậu - Giáp  =>  Tương khắc - Thân  =>  Tam hợp Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 5
2005 Tích Lịch Hỏa - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Mậu - Ất  =>  Bình - Dậu  =>  Lục phá Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 1
2006 Tích Lịch Hỏa - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu - Bính  =>  Bình - Tuất  =>  Bình Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
2007 Tích Lịch Hỏa - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu - Đinh  =>  Bình - Hợi  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
2008 Tích Lịch Hỏa - Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Mậu - Mậu  =>  Bình - Tý  =>  Tam hợp Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 4
2009 Tích Lịch Hỏa - Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Mậu - Kỷ  =>  Bình - Sửu  =>  Lục hợp Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
2010 Tích Lịch Hỏa - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Mậu - Canh  =>  Bình - Dần  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
2011 Tích Lịch Hỏa - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Mậu - Tân  =>  Bình - Mão  =>  Tam hình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 3
2012 Tích Lịch Hỏa - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Mậu - Nhâm  =>  Tương khắc - Thìn  =>  Tam hợp Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
2013 Tích Lịch Hỏa - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Mậu - Quý  =>  Tương sinh - Tỵ  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
2014 Tích Lịch Hỏa - Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Mậu - Giáp  =>  Tương khắc - Ngọ  =>  Lục xung Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 0
2015 Tích Lịch Hỏa - Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Mậu - Ất  =>  Bình - Mùi  =>  Lục hại Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 5
2016 Tích Lịch Hỏa - Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Mậu - Bính  =>  Bình - Thân  =>  Tam hợp Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
2017 Tích Lịch Hỏa - Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Mậu - Đinh  =>  Bình - Dậu  =>  Lục phá Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
2018 Tích Lịch Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Mậu - Mậu  =>  Bình - Tuất  =>  Bình Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
2019 Tích Lịch Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Mậu - Kỷ  =>  Bình - Hợi  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
2020 Tích Lịch Hỏa - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu - Canh  =>  Bình - Tý  =>  Tam hợp Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 5
2021 Tích Lịch Hỏa - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu - Tân  =>  Bình - Sửu  =>  Lục hợp Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 7
2022 Tích Lịch Hỏa - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Mậu - Nhâm  =>  Tương khắc - Dần  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 4
2023 Tích Lịch Hỏa - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Mậu - Quý  =>  Tương sinh - Mão  =>  Tam hình Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: