Nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 (52) nên kết hôn lấy vợ hợp với nam tuổi nào

Nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 (52) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn gái hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 (52) sẽ hợp lấy chồng với nam tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm chồng để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 (52) hợp nam tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nữ tuổi Nhâm Thìn 1952

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1952 Năm : Nhâm Thìn
Mệnh : Trường Lưu Thủy
Cung : Chấn
Thiên mệnh năm sinh: Mộc

Nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 (52) hợp với nam tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nam (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1937 Trường Lưu Thủy - Giang Hạ Thủy   =>  Bình Nhâm - Đinh  =>  Tương sinh Thìn - Sửu  =>  Lục phá Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 7
1938 Trường Lưu Thủy - Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Nhâm - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Dần  =>  Bình Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 1
1939 Trường Lưu Thủy - Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Nhâm - Kỷ  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 1
1940 Trường Lưu Thủy - Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Nhâm - Canh  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 3
1941 Trường Lưu Thủy - Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Nhâm - Tân  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1942 Trường Lưu Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Nhâm - Nhâm  =>  Bình Thìn - Ngọ  =>  Bình Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1943 Trường Lưu Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Nhâm - Quý  =>  Bình Thìn - Mùi  =>  Bình Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1944 Trường Lưu Thủy - Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Nhâm - Giáp  =>  Bình Thìn - Thân  =>  Tam hợp Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1945 Trường Lưu Thủy - Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Nhâm - Ất  =>  Bình Thìn - Dậu  =>  Lục hợp Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 8
1946 Trường Lưu Thủy - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm - Bính  =>  Tương khắc Thìn - Tuất  =>  Lục xung Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 4
1947 Trường Lưu Thủy - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm - Đinh  =>  Tương sinh Thìn - Hợi  =>  Bình Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 3
1948 Trường Lưu Thủy - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Tý  =>  Tam hợp Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
1949 Trường Lưu Thủy - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm - Kỷ  =>  Bình Thìn - Sửu  =>  Lục phá Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 1
1950 Trường Lưu Thủy - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Nhâm - Canh  =>  Bình Thìn - Dần  =>  Bình Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1951 Trường Lưu Thủy - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Nhâm - Tân  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
1952 Trường Lưu Thủy - Trường Lưu Thủy   =>  Bình Nhâm - Nhâm  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 5
1953 Trường Lưu Thủy - Trường Lưu Thủy   =>  Bình Nhâm - Quý  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 3
1954 Trường Lưu Thủy - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Nhâm - Giáp  =>  Bình Thìn - Ngọ  =>  Bình Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 8
1955 Trường Lưu Thủy - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Nhâm - Ất  =>  Bình Thìn - Mùi  =>  Bình Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 8
1956 Trường Lưu Thủy - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm - Bính  =>  Tương khắc Thìn - Thân  =>  Tam hợp Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 2
1957 Trường Lưu Thủy - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm - Đinh  =>  Tương sinh Thìn - Dậu  =>  Lục hợp Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 4
1958 Trường Lưu Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Nhâm - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Tuất  =>  Lục xung Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
1959 Trường Lưu Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Nhâm - Kỷ  =>  Bình Thìn - Hợi  =>  Bình Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1960 Trường Lưu Thủy - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm - Canh  =>  Bình Thìn - Tý  =>  Tam hợp Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
1961 Trường Lưu Thủy - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm - Tân  =>  Bình Thìn - Sửu  =>  Lục phá Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 4
1962 Trường Lưu Thủy - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Nhâm - Nhâm  =>  Bình Thìn - Dần  =>  Bình Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1963 Trường Lưu Thủy - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Nhâm - Quý  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 7
1964 Trường Lưu Thủy - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm - Giáp  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 5
1965 Trường Lưu Thủy - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm - Ất  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 2
1966 Trường Lưu Thủy - Thiên Hà Thủy   =>  Bình Nhâm - Bính  =>  Tương khắc Thìn - Ngọ  =>  Bình Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
1967 Trường Lưu Thủy - Thiên Hà Thủy   =>  Bình Nhâm - Đinh  =>  Tương sinh Thìn - Mùi  =>  Bình Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 4

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: