Nam tuổi Quý Tỵ 1953 (53) nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Quý Tỵ 1953 (53) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Quý Tỵ 1953 (53) sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Quý Tỵ 1953 (53) hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Quý Tỵ 1953

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1953 Năm : Quý Tỵ
Mệnh : Trường Lưu Thủy
Cung : Khôn
Thiên mệnh năm sinh: Thổ

Nam tuổi Quý Tỵ 1953 (53) hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1938 Trường Lưu Thủy - Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Dần  =>  Lục hại Khôn - Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1939 Trường Lưu Thủy - Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Tỵ - Mão  =>  Bình Khôn - Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 4
1940 Trường Lưu Thủy - Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Quý - Canh  =>  Bình Tỵ - Thìn  =>  Bình Khôn - Ly  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 6
1941 Trường Lưu Thủy - Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Quý - Tân  =>  Bình Tỵ - Tỵ  =>  Tam hợp Khôn - Khảm  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 5
1942 Trường Lưu Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Quý - Nhâm  =>  Bình Tỵ - Ngọ  =>  Bình Khôn - Khôn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1943 Trường Lưu Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Quý - Quý  =>  Bình Tỵ - Mùi  =>  Bình Khôn - Chấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 4
1944 Trường Lưu Thủy - Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Quý - Giáp  =>  Bình Tỵ - Thân  =>  Tam hình Khôn - Tốn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 2
1945 Trường Lưu Thủy - Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Quý - Ất  =>  Bình Tỵ - Dậu  =>  Tam hợp Khôn - Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1946 Trường Lưu Thủy - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Bính  =>  Bình Tỵ - Tuất  =>  Bình Khôn - Càn  =>  Diên niên  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1947 Trường Lưu Thủy - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Đinh  =>  Tương khắc Tỵ - Hợi  =>  Lục xung Khôn - Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 4
1948 Trường Lưu Thủy - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Tý  =>  Bình Khôn - Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6
1949 Trường Lưu Thủy - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Tỵ - Sửu  =>  Tam hợp Khôn - Ly  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 4
1950 Trường Lưu Thủy - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Quý - Canh  =>  Bình Tỵ - Dần  =>  Lục hại Khôn - Khảm  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 3
1951 Trường Lưu Thủy - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Quý - Tân  =>  Bình Tỵ - Mão  =>  Bình Khôn - Khôn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1952 Trường Lưu Thủy - Trường Lưu Thủy   =>  Bình Quý - Nhâm  =>  Bình Tỵ - Thìn  =>  Bình Khôn - Chấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 3
1953 Trường Lưu Thủy - Trường Lưu Thủy   =>  Bình Quý - Quý  =>  Bình Tỵ - Tỵ  =>  Tam hợp Khôn - Tốn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 4
1954 Trường Lưu Thủy - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Quý - Giáp  =>  Bình Tỵ - Ngọ  =>  Bình Khôn - Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1955 Trường Lưu Thủy - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Quý - Ất  =>  Bình Tỵ - Mùi  =>  Bình Khôn - Càn  =>  Diên niên  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 8
1956 Trường Lưu Thủy - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Bính  =>  Bình Tỵ - Thân  =>  Tam hình Khôn - Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 5
1957 Trường Lưu Thủy - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Đinh  =>  Tương khắc Tỵ - Dậu  =>  Tam hợp Khôn - Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 5
1958 Trường Lưu Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Tuất  =>  Bình Khôn - Ly  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 7
1959 Trường Lưu Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Tỵ - Hợi  =>  Lục xung Khôn - Khảm  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 2
1960 Trường Lưu Thủy - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Canh  =>  Bình Tỵ - Tý  =>  Bình Khôn - Khôn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 5
1961 Trường Lưu Thủy - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Tân  =>  Bình Tỵ - Sửu  =>  Tam hợp Khôn - Chấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 3
1962 Trường Lưu Thủy - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Quý - Nhâm  =>  Bình Tỵ - Dần  =>  Lục hại Khôn - Tốn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 3
1963 Trường Lưu Thủy - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Quý - Quý  =>  Bình Tỵ - Mão  =>  Bình Khôn - Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1964 Trường Lưu Thủy - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Giáp  =>  Bình Tỵ - Thìn  =>  Bình Khôn - Càn  =>  Diên niên  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1965 Trường Lưu Thủy - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Ất  =>  Bình Tỵ - Tỵ  =>  Tam hợp Khôn - Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 7
1966 Trường Lưu Thủy - Thiên Hà Thủy   =>  Bình Quý - Bính  =>  Bình Tỵ - Ngọ  =>  Bình Khôn - Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6
1967 Trường Lưu Thủy - Thiên Hà Thủy   =>  Bình Quý - Đinh  =>  Tương khắc Tỵ - Mùi  =>  Bình Khôn - Ly  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 4
1968 Trường Lưu Thủy - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Thân  =>  Tam hình Khôn - Khảm  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 2

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: