Nam tuổi Kỷ Mùi 1979 (79) nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Kỷ Mùi 1979 (79) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Kỷ Mùi 1979 (79) sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Kỷ Mùi 1979 (79) hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Kỷ Mùi 1979

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1979 Năm : Kỷ Mùi
Mệnh : Thiện Thượng Hỏa
Cung : Chấn
Thiên mệnh năm sinh: Mộc

Nam tuổi Kỷ Mùi 1979 (79) hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1964 Thiện Thượng Hỏa - Phú Đăng Hỏa   =>  Bình Kỷ - Giáp  =>  Tương sinh Mùi - Thìn  =>  Bình Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 4
1965 Thiện Thượng Hỏa - Phú Đăng Hỏa   =>  Bình Kỷ - Ất  =>  Tương khắc Mùi - Tỵ  =>  Bình Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
1966 Thiện Thượng Hỏa - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Kỷ - Bính  =>  Bình Mùi - Ngọ  =>  Lục hợp Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 3
1967 Thiện Thượng Hỏa - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Kỷ - Đinh  =>  Bình Mùi - Mùi  =>  Tam hợp Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 7
1968 Thiện Thượng Hỏa - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Kỷ - Mậu  =>  Bình Mùi - Thân  =>  Bình Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 8
1969 Thiện Thượng Hỏa - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Kỷ - Kỷ  =>  Bình Mùi - Dậu  =>  Bình Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1970 Thiện Thượng Hỏa - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Kỷ - Canh  =>  Bình Mùi - Tuất  =>  Lục phá Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 4
1971 Thiện Thượng Hỏa - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Kỷ - Tân  =>  Bình Mùi - Hợi  =>  Tam hợp Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
1972 Thiện Thượng Hỏa - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Kỷ - Nhâm  =>  Bình Mùi - Tý  =>  Lục hại Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 3
1973 Thiện Thượng Hỏa - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Kỷ - Quý  =>  Tương khắc Mùi - Sửu  =>  Tam hình Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
1974 Thiện Thượng Hỏa - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Kỷ - Giáp  =>  Tương sinh Mùi - Dần  =>  Bình Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 3
1975 Thiện Thượng Hỏa - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Kỷ - Ất  =>  Tương khắc Mùi - Mão  =>  Tam hợp Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 2
1976 Thiện Thượng Hỏa - Sa Trung Thổ   =>  Tương sinh Kỷ - Bính  =>  Bình Mùi - Thìn  =>  Bình Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 8
1977 Thiện Thượng Hỏa - Sa Trung Thổ   =>  Tương sinh Kỷ - Đinh  =>  Bình Mùi - Tỵ  =>  Bình Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 8
1978 Thiện Thượng Hỏa - Thiện Thượng Hỏa   =>  Bình Kỷ - Mậu  =>  Bình Mùi - Ngọ  =>  Lục hợp Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1979 Thiện Thượng Hỏa - Thiện Thượng Hỏa   =>  Bình Kỷ - Kỷ  =>  Bình Mùi - Mùi  =>  Tam hợp Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1980 Thiện Thượng Hỏa - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương sinh Kỷ - Canh  =>  Bình Mùi - Thân  =>  Bình Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1981 Thiện Thượng Hỏa - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương sinh Kỷ - Tân  =>  Bình Mùi - Dậu  =>  Bình Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1982 Thiện Thượng Hỏa - Đại Hải Thủy   =>  Tương khắc Kỷ - Nhâm  =>  Bình Mùi - Tuất  =>  Lục phá Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 1
1983 Thiện Thượng Hỏa - Đại Hải Thủy   =>  Tương khắc Kỷ - Quý  =>  Tương khắc Mùi - Hợi  =>  Tam hợp Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
1984 Thiện Thượng Hỏa - Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Kỷ - Giáp  =>  Tương sinh Mùi - Tý  =>  Lục hại Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 2
1985 Thiện Thượng Hỏa - Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Kỷ - Ất  =>  Tương khắc Mùi - Sửu  =>  Tam hình Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 4
1986 Thiện Thượng Hỏa - Lộ Trung Hỏa   =>  Bình Kỷ - Bính  =>  Bình Mùi - Dần  =>  Bình Chấn - Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 7
1987 Thiện Thượng Hỏa - Lộ Trung Hỏa   =>  Bình Kỷ - Đinh  =>  Bình Mùi - Mão  =>  Tam hợp Chấn - Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 4
1988 Thiện Thượng Hỏa - Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Kỷ - Mậu  =>  Bình Mùi - Thìn  =>  Bình Chấn - Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1989 Thiện Thượng Hỏa - Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Kỷ - Kỷ  =>  Bình Mùi - Tỵ  =>  Bình Chấn - Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1990 Thiện Thượng Hỏa - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương sinh Kỷ - Canh  =>  Bình Mùi - Ngọ  =>  Lục hợp Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 5
1991 Thiện Thượng Hỏa - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương sinh Kỷ - Tân  =>  Bình Mùi - Mùi  =>  Tam hợp Chấn - Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 5
1992 Thiện Thượng Hỏa - Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Kỷ - Nhâm  =>  Bình Mùi - Thân  =>  Bình Chấn - Đoài  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 2
1993 Thiện Thượng Hỏa - Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Kỷ - Quý  =>  Tương khắc Mùi - Dậu  =>  Bình Chấn - Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc - Thổ => Tương khắc 1
1994 Thiện Thượng Hỏa - Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình Kỷ - Giáp  =>  Tương sinh Mùi - Tuất  =>  Lục phá Chấn - Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 7

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: