Nam tuổi Quý Sửu 1973 (73) nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Quý Sửu 1973 (73) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Quý Sửu 1973 (73) sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Quý Sửu 1973 (73) hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Quý Sửu 1973

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1973 Năm : Quý Sửu
Mệnh : Tang Đố Mộc
Cung : Ly
Thiên mệnh năm sinh: Hỏa

Nam tuổi Quý Sửu 1973 (73) hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1958 Tang Đố Mộc - Bình Địa Mộc   =>  Bình Quý - Mậu  =>  Tương sinh Sửu - Tuất  =>  Tam hình Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 6
1959 Tang Đố Mộc - Bình Địa Mộc   =>  Bình Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Sửu - Hợi  =>  Bình Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 4
1960 Tang Đố Mộc - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Canh  =>  Bình Sửu - Tý  =>  Lục hợp Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 5
1961 Tang Đố Mộc - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Tân  =>  Bình Sửu - Sửu  =>  Tam hợp Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
1962 Tang Đố Mộc - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Quý - Nhâm  =>  Bình Sửu - Dần  =>  Bình Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1963 Tang Đố Mộc - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Quý - Quý  =>  Bình Sửu - Mão  =>  Bình Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
1964 Tang Đố Mộc - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương sinh Quý - Giáp  =>  Bình Sửu - Thìn  =>  Lục phá Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 3
1965 Tang Đố Mộc - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương sinh Quý - Ất  =>  Bình Sửu - Tỵ  =>  Tam hợp Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 5
1966 Tang Đố Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương sinh Quý - Bính  =>  Bình Sửu - Ngọ  =>  Lục hại Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 5
1967 Tang Đố Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương sinh Quý - Đinh  =>  Tương khắc Sửu - Mùi  =>  Lục xung Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 5
1968 Tang Đố Mộc - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Sửu - Thân  =>  Bình Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 5
1969 Tang Đố Mộc - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Sửu - Dậu  =>  Tam hợp Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
1970 Tang Đố Mộc - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Quý - Canh  =>  Bình Sửu - Tuất  =>  Tam hình Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 5
1971 Tang Đố Mộc - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Quý - Tân  =>  Bình Sửu - Hợi  =>  Bình Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1972 Tang Đố Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình Quý - Nhâm  =>  Bình Sửu - Tý  =>  Lục hợp Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1973 Tang Đố Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình Quý - Quý  =>  Bình Sửu - Sửu  =>  Tam hợp Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 4
1974 Tang Đố Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương sinh Quý - Giáp  =>  Bình Sửu - Dần  =>  Bình Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 4
1975 Tang Đố Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương sinh Quý - Ất  =>  Bình Sửu - Mão  =>  Bình Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1976 Tang Đố Mộc - Sa Trung Thổ   =>  Tương khắc Quý - Bính  =>  Bình Sửu - Thìn  =>  Lục phá Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 4
1977 Tang Đố Mộc - Sa Trung Thổ   =>  Tương khắc Quý - Đinh  =>  Tương khắc Sửu - Tỵ  =>  Tam hợp Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 4
1978 Tang Đố Mộc - Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương sinh Quý - Mậu  =>  Tương sinh Sửu - Ngọ  =>  Lục hại Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1979 Tang Đố Mộc - Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương sinh Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Sửu - Mùi  =>  Lục xung Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1980 Tang Đố Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình Quý - Canh  =>  Bình Sửu - Thân  =>  Bình Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
1981 Tang Đố Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình Quý - Tân  =>  Bình Sửu - Dậu  =>  Tam hợp Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1982 Tang Đố Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương sinh Quý - Nhâm  =>  Bình Sửu - Tuất  =>  Tam hình Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 3
1983 Tang Đố Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương sinh Quý - Quý  =>  Bình Sửu - Hợi  =>  Bình Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 4
1984 Tang Đố Mộc - Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Quý - Giáp  =>  Bình Sửu - Tý  =>  Lục hợp Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 5
1985 Tang Đố Mộc - Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Quý - Ất  =>  Bình Sửu - Sửu  =>  Tam hợp Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 6
1986 Tang Đố Mộc - Lộ Trung Hỏa   =>  Tương sinh Quý - Bính  =>  Bình Sửu - Dần  =>  Bình Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 6
1987 Tang Đố Mộc - Lộ Trung Hỏa   =>  Tương sinh Quý - Đinh  =>  Tương khắc Sửu - Mão  =>  Bình Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 5
1988 Tang Đố Mộc - Đại Lâm Mộc   =>  Bình Quý - Mậu  =>  Tương sinh Sửu - Thìn  =>  Lục phá Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: