Sinh năm Bính Thân 1956 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1956 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1956.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1956

➪ Năm sinh: 1956
➪ Tuổi con: Khỉ
➪ Năm sinh âm lịch: Bính Thân
➪ Mệnh: Hỏa - Sơn Hạ Hỏa

Nam nữ sinh năm 1956 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1956 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1956 Bính Thân

- Cung mệnh: Cấn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 2, 9, 5, 8
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Nam; Hướng Thiên y: Tây Bắc; Hướng Diên niên: Tây; Hướng Phục vị: Đông Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam; Hướng Ngũ quỷ: Bắc; Hướng Lục sát: Đông; Hướng Hoạ hại: Nam;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1956:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1965 Sơn Hạ Hỏa - Phú Đăng Hỏa => Bình Bính - Ất => Bình Thân - Tỵ => Lục hợp Cấn - Đoài => Diên niên (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 8
1956 Sơn Hạ Hỏa - Sơn Hạ Hỏa => Bình Bính - Bính => Bình Thân - Thân => Tam hợp Cấn - Đoài => Diên niên (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 8
1964 Sơn Hạ Hỏa - Phú Đăng Hỏa => Bình Bính - Giáp => Bình Thân - Thìn => Tam hợp Cấn - Càn => Thiên y (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 8
1951 Sơn Hạ Hỏa - Tùng Bách Mộc => Tương sinh Bính - Tân => Tương sinh Thân - Mão => Bình Cấn - Khôn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 8
1960 Sơn Hạ Hỏa - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Bính - Canh => Tương khắc Thân - Tý => Tam hợp Cấn - Khôn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1958 Sơn Hạ Hỏa - Bình Địa Mộc => Tương sinh Bính - Mậu => Bình Thân - Tuất => Bình Cấn - Ly => Hoạ hại (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 6
1957 Sơn Hạ Hỏa - Sơn Hạ Hỏa => Bình Bính - Đinh => Bình Thân - Dậu => Bình Cấn - Cấn => Phục vị (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6
1955 Sơn Hạ Hỏa - Sa Trung Kim => Tương khắc Bính - Ất => Bình Thân - Mùi => Bình Cấn - Càn => Thiên y (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6

Nữ sinh năm 1956 Bính Thân

- Cung mệnh: Đoài thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 6, 8, 2, 5, 7
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Bắc; Hướng Thiên y: Tây Nam; Hướng Diên niên: Đông Bắc; Hướng Phục vị: Tây;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông; Hướng Ngũ quỷ: Nam; Hướng Lục sát: Đông Nam; Hướng Hoạ hại: Bắc;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1956:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1956 Sơn Hạ Hỏa - Sơn Hạ Hỏa => Bình Bính - Bính => Bình Thân - Thân => Tam hợp Cấn - Cấn => Diên niên (tốt) Thổ - Thổ => Tương sinh 8
1941 Sơn Hạ Hỏa - Bạch Lạp Kim => Tương khắc Bính - Tân => Tương sinh Thân - Tỵ => Lục hợp Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) Thổ - Thổ => Tương sinh 8
1959 Sơn Hạ Hỏa - Bình Địa Mộc => Tương sinh Bính - Kỷ => Bình Thân - Hợi => Lục hại Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) Thổ - Thổ => Tương sinh 7
1958 Sơn Hạ Hỏa - Bình Địa Mộc => Tương sinh Bính - Mậu => Bình Thân - Tuất => Bình Cấn - Càn => Sinh khí (tốt) Thổ - Kim => Bình 7
1953 Sơn Hạ Hỏa - Trường Lưu Thủy => Tương khắc Bính - Quý => Bình Thân - Tỵ => Lục hợp Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) Thổ - Thổ => Tương sinh 7
1948 Sơn Hạ Hỏa - Tích Lịch Hỏa => Bình Bính - Mậu => Bình Thân - Tý => Tam hợp Cấn - Đoài => Phục vị (tốt) Thổ - Kim => Bình 7
1947 Sơn Hạ Hỏa - Ốc Thượng Thổ => Tương sinh Bính - Đinh => Bình Thân - Hợi => Lục hại Cấn - Cấn => Diên niên (tốt) Thổ - Thổ => Tương sinh 7
1944 Sơn Hạ Hỏa - Tuyền Trung Thủy => Tương khắc Bính - Giáp => Bình Thân - Thân => Tam hợp Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) Thổ - Thổ => Tương sinh 7
1957 Sơn Hạ Hỏa - Sơn Hạ Hỏa => Bình Bính - Đinh => Bình Thân - Dậu => Bình Cấn - Đoài => Phục vị (tốt) Thổ - Kim => Bình 6
1950 Sơn Hạ Hỏa - Tùng Bách Mộc => Tương sinh Bính - Canh => Tương khắc Thân - Dần => Tam hình Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) Thổ - Thổ => Tương sinh 6
1949 Sơn Hạ Hỏa - Tích Lịch Hỏa => Bình Bính - Kỷ => Bình Thân - Sửu => Bình Cấn - Càn => Sinh khí (tốt) Thổ - Kim => Bình 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Bính Thân 1956 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Bính Thân 1956 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: