Sinh năm Ất Dậu 2005 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 2005 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2005.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2005

➪ Năm sinh: 2005
➪ Tuổi con:
➪ Năm sinh âm lịch: Ất Dậu
➪ Mệnh: Thủy - Tuyền Trung Thủy

Nam nữ sinh năm 2005 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2005 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 2005 Ất Dậu

- Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Mộc
- Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 1, 3, 4
- Số khắc với mệnh: 6, 7
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Bắc; Hướng Thiên y: Nam; Hướng Diên niên: Đông; Hướng Phục vị: Đông Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam; Hướng Lục sát: Tây; Hướng Hoạ hại: Tây Bắc;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2005:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
2013 Tuyền Trung Thủy - Trường Lưu Thủy => Bình Ất - Quý => Bình Dậu - Tỵ => Tam hợp Tốn - Khảm => Sinh khí (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 8
2012 Tuyền Trung Thủy - Trường Lưu Thủy => Bình Ất - Nhâm => Bình Dậu - Thìn => Lục hợp Tốn - Ly => Thiên y (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 8
2003 Tuyền Trung Thủy - Dương Liễu Mộc => Tương sinh Ất - Quý => Bình Dậu - Mùi => Bình Tốn - Ly => Thiên y (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 8
2015 Tuyền Trung Thủy - Sa Trung Kim => Tương sinh Ất - Ất => Bình Dậu - Mùi => Bình Tốn - Chấn => Diên niên (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
2004 Tuyền Trung Thủy - Tuyền Trung Thủy => Bình Ất - Giáp => Bình Dậu - Thân => Bình Tốn - Khảm => Sinh khí (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 7
2000 Tuyền Trung Thủy - Bạch Lạp Kim => Tương sinh Ất - Canh => Tương sinh Dậu - Thìn => Lục hợp Tốn - Càn => Hoạ hại (không tốt) Mộc - Kim => Tương khắc 6

Nữ sinh năm 2005 Ất Dậu

- Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 8, 9, 5, 2
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Bắc; Hướng Thiên y: Tây; Hướng Diên niên: Tây Bắc; Hướng Phục vị: Tây Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam; Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2005:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
2010 Tuyền Trung Thủy - Tùng Bách Mộc => Tương sinh Ất - Canh => Tương sinh Dậu - Dần => Bình Tốn - Cấn => Sinh khí (tốt) Mộc - Thổ => Bình 8
2003 Tuyền Trung Thủy - Dương Liễu Mộc => Tương sinh Ất - Quý => Bình Dậu - Mùi => Bình Tốn - Càn => Diên niên (tốt) Mộc - Kim => Tương sinh 8
2002 Tuyền Trung Thủy - Dương Liễu Mộc => Tương sinh Ất - Nhâm => Bình Dậu - Ngọ => Bình Tốn - Đoài => Thiên y (tốt) Mộc - Kim => Tương sinh 8
2000 Tuyền Trung Thủy - Bạch Lạp Kim => Tương sinh Ất - Canh => Tương sinh Dậu - Thìn => Lục hợp Tốn - Ly => Lục sát (không tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 8
2001 Tuyền Trung Thủy - Bạch Lạp Kim => Tương sinh Ất - Tân => Tương khắc Dậu - Tỵ => Tam hợp Tốn - Cấn => Sinh khí (tốt) Mộc - Thổ => Bình 7
1993 Tuyền Trung Thủy - Kiếm Phong Kim => Tương sinh Ất - Quý => Bình Dậu - Dậu => Tam hình Tốn - Đoài => Thiên y (tốt) Mộc - Kim => Tương sinh 7
1992 Tuyền Trung Thủy - Kiếm Phong Kim => Tương sinh Ất - Nhâm => Bình Dậu - Thân => Bình Tốn - Cấn => Sinh khí (tốt) Mộc - Thổ => Bình 7
2004 Tuyền Trung Thủy - Tuyền Trung Thủy => Bình Ất - Giáp => Bình Dậu - Thân => Bình Tốn - Khôn => Phục vị (tốt) Mộc - Thổ => Bình 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Ất Dậu 2005 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Ất Dậu 2005 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: