Sinh năm Tân Mùi 1991 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1991 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1991.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1991

➪ Năm sinh: 1991
➪ Tuổi con:
➪ Năm sinh âm lịch: Tân Mùi
➪ Mệnh: Thổ - Lộ Bàng Thổ

Nam nữ sinh năm 1991 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1991 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1991 Tân Mùi

- Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Hỏa
- Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
- Số khắc với mệnh: 1
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1991:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1986 Lộ Bàng Thổ - Lộ Trung Hỏa => Tương sinh Tân - Bính => Tương sinh Mùi - Dần => Bình Ly - Khảm => Diên niên (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 7
1998 Lộ Bàng Thổ - Thành Đầu Thổ => Bình Tân - Mậu => Bình Mùi - Dần => Bình Ly - Tốn => Thiên y (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
2003 Lộ Bàng Thổ - Dương Liễu Mộc => Tương khắc Tân - Quý => Bình Mùi - Mùi => Tam hợp Ly - Ly => Phục vị (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 6
1999 Lộ Bàng Thổ - Thành Đầu Thổ => Bình Tân - Kỷ => Bình Mùi - Mão => Tam hợp Ly - Cấn => Hoạ hại (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1995 Lộ Bàng Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương sinh Tân - Ất => Tương khắc Mùi - Hợi => Tam hợp Ly - Khảm => Diên niên (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 6
1994 Lộ Bàng Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương sinh Tân - Giáp => Bình Mùi - Tuất => Lục phá Ly - Ly => Phục vị (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 6
1993 Lộ Bàng Thổ - Kiếm Phong Kim => Tương sinh Tân - Quý => Bình Mùi - Dậu => Bình Ly - Cấn => Hoạ hại (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1990 Lộ Bàng Thổ - Lộ Bàng Thổ => Bình Tân - Canh => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Ly - Cấn => Hoạ hại (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1989 Lộ Bàng Thổ - Đại Lâm Mộc => Tương khắc Tân - Kỷ => Bình Mùi - Tỵ => Bình Ly - Tốn => Thiên y (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1988 Lộ Bàng Thổ - Đại Lâm Mộc => Tương khắc Tân - Mậu => Bình Mùi - Thìn => Bình Ly - Chấn => Sinh khí (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1987 Lộ Bàng Thổ - Lộ Trung Hỏa => Tương sinh Tân - Đinh => Tương khắc Mùi - Mão => Tam hợp Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6

Nữ sinh năm 1991 Tân Mùi

- Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1991:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1986 Lộ Bàng Thổ - Lộ Trung Hỏa => Tương sinh Tân - Bính => Tương sinh Mùi - Dần => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 9
1995 Lộ Bàng Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương sinh Tân - Ất => Tương khắc Mùi - Hợi => Tam hợp Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 8
1992 Lộ Bàng Thổ - Kiếm Phong Kim => Tương sinh Tân - Nhâm => Bình Mùi - Thân => Bình Ly - Cấn => Thiên y (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 8
1993 Lộ Bàng Thổ - Kiếm Phong Kim => Tương sinh Tân - Quý => Bình Mùi - Dậu => Bình Ly - Đoài => Sinh khí (tốt) Hỏa - Kim => Bình 7
1983 Lộ Bàng Thổ - Đại Hải Thủy => Tương khắc Tân - Quý => Bình Mùi - Hợi => Tam hợp Ly - Cấn => Thiên y (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 7
1976 Lộ Bàng Thổ - Sa Trung Thổ => Bình Tân - Bính => Tương sinh Mùi - Thìn => Bình Ly - Càn => Phục vị (tốt) Hỏa - Kim => Bình 7
1994 Lộ Bàng Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương sinh Tân - Giáp => Bình Mùi - Tuất => Lục phá Ly - Càn => Phục vị (tốt) Hỏa - Kim => Bình 6
1990 Lộ Bàng Thổ - Lộ Bàng Thổ => Bình Tân - Canh => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Ly - Khảm => Lục sát (không tốt) Hỏa - Thủy => Tương sinh 6
1989 Lộ Bàng Thổ - Đại Lâm Mộc => Tương khắc Tân - Kỷ => Bình Mùi - Tỵ => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1984 Lộ Bàng Thổ - Hải Trung Kim => Tương sinh Tân - Giáp => Bình Mùi - Tý => Lục hại Ly - Đoài => Sinh khí (tốt) Hỏa - Kim => Bình 6
1980 Lộ Bàng Thổ - Thạch Lựu Mộc => Tương khắc Tân - Canh => Bình Mùi - Thân => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1977 Lộ Bàng Thổ - Sa Trung Thổ => Bình Tân - Đinh => Tương khắc Mùi - Tỵ => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Tân Mùi 1991 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Tân Mùi 1991 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: