Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.
Nam nữ sinh năm 1974 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1974.
Nội dung
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1974
➪ Năm sinh: 1974
➪ Tuổi con: Hổ
➪ Năm sinh âm lịch: Giáp Dần
➪ Mệnh: Thủy - Đại Khê Thủy
Nam nữ sinh năm 1974 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1974 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 1974 Giáp Dần
- Cung mệnh: Cấn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 2, 9, 5, 8
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Nam; Hướng Thiên y: Tây Bắc; Hướng Diên niên: Tây; Hướng Phục vị: Đông Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam; Hướng Ngũ quỷ: Bắc; Hướng Lục sát: Đông; Hướng Hoạ hại: Nam;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1974:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1983 | Đại Khê Thủy - Đại Hải Thủy => Bình | Giáp - Quý => Bình | Dần - Hợi => Lục hợp | Cấn - Đoài => Diên niên (tốt) | Thổ - Kim => Tương sinh | 8 |
1974 | Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình | Giáp - Giáp => Bình | Dần - Dần => Tam hợp | Cấn - Đoài => Diên niên (tốt) | Thổ - Kim => Tương sinh | 8 |
1982 | Đại Khê Thủy - Đại Hải Thủy => Bình | Giáp - Nhâm => Bình | Dần - Tuất => Tam hợp | Cấn - Càn => Thiên y (tốt) | Thổ - Kim => Tương sinh | 8 |
1973 | Đại Khê Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh | Giáp - Quý => Bình | Dần - Sửu => Bình | Cấn - Càn => Thiên y (tốt) | Thổ - Kim => Tương sinh | 8 |
1984 | Đại Khê Thủy - Hải Trung Kim => Tương sinh | Giáp - Giáp => Bình | Dần - Tý => Bình | Cấn - Cấn => Phục vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 7 |
1981 | Đại Khê Thủy - Thạch Lựu Mộc => Tương sinh | Giáp - Tân => Bình | Dần - Dậu => Bình | Cấn - Cấn => Phục vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 7 |
1972 | Đại Khê Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh | Giáp - Nhâm => Bình | Dần - Tý => Bình | Cấn - Cấn => Phục vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 7 |
1985 | Đại Khê Thủy - Hải Trung Kim => Tương sinh | Giáp - Ất => Bình | Dần - Sửu => Bình | Cấn - Ly => Hoạ hại (không tốt) | Thổ - Hỏa => Tương sinh | 6 |
1975 | Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình | Giáp - Ất => Bình | Dần - Mão => Bình | Cấn - Cấn => Phục vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 6 |
1969 | Đại Khê Thủy - Đại Dịch Thổ => Tương khắc | Giáp - Kỷ => Tương sinh | Dần - Dậu => Bình | Cấn - Khôn => Sinh khí (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 6 |
Nữ sinh năm 1974 Giáp Dần
- Cung mệnh: Đoài thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 6, 8, 2, 5, 7
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Bắc; Hướng Thiên y: Tây Nam; Hướng Diên niên: Đông Bắc; Hướng Phục vị: Tây;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông; Hướng Ngũ quỷ: Nam; Hướng Lục sát: Đông Nam; Hướng Hoạ hại: Bắc;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1974:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Đại Khê Thủy - Bình Địa Mộc => Tương sinh | Giáp - Kỷ => Tương sinh | Dần - Hợi => Lục hợp | Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) | Thổ - Thổ => Tương sinh | 10 |
1971 | Đại Khê Thủy - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh | Giáp - Tân => Bình | Dần - Hợi => Lục hợp | Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) | Thổ - Thổ => Tương sinh | 9 |
1962 | Đại Khê Thủy - Kim Bạch Kim => Tương sinh | Giáp - Nhâm => Bình | Dần - Dần => Tam hợp | Cấn - Khôn => Thiên y (tốt) | Thổ - Thổ => Tương sinh | 9 |
1974 | Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình | Giáp - Giáp => Bình | Dần - Dần => Tam hợp | Cấn - Cấn => Diên niên (tốt) | Thổ - Thổ => Tương sinh | 8 |
1966 | Đại Khê Thủy - Thiên Hà Thủy => Bình | Giáp - Bính => Bình | Dần - Ngọ => Tam hợp | Cấn - Đoài => Phục vị (tốt) | Thổ - Kim => Bình | 7 |
1975 | Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình | Giáp - Ất => Bình | Dần - Mão => Bình | Cấn - Đoài => Phục vị (tốt) | Thổ - Kim => Bình | 6 |
1972 | Đại Khê Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh | Giáp - Nhâm => Bình | Dần - Tý => Bình | Cấn - Khảm => Hoạ hại (không tốt) | Thổ - Thủy => Tương sinh | 6 |
1967 | Đại Khê Thủy - Thiên Hà Thủy => Bình | Giáp - Đinh => Bình | Dần - Mùi => Bình | Cấn - Càn => Sinh khí (tốt) | Thổ - Kim => Bình | 6 |
1963 | Đại Khê Thủy - Kim Bạch Kim => Tương sinh | Giáp - Quý => Bình | Dần - Mão => Bình | Cấn - Khảm => Hoạ hại (không tốt) | Thổ - Thủy => Tương sinh | 6 |
Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Giáp Dần 1974 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Giáp Dần 1974 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.
Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: