Ngày xấu tính theo các mùa
1. Ngày “Đại sát”
Mỗi mùa có một ngày rất xấu – ngày đại sát, trong những ngày đại sát không làm các việc quan trọng, cụ thể:
Mùa Xuân cần tránh các ngày Dần
Mùa Hạ cần tránh các ngày Tị
Mùa Thu cần tránh các ngày Thân
Mùa Đông cần tránh các ngày Ngọ
2. Ngày “Kị tạo Ốc”, cần tránh làm nhà:
Mùa Xuân tránh ngày Dậu
Mùa Hạ tránh ngày Tý
Mùa Thu tránh ngày Mùi
Mùa Đông tránh ngày Dần
3. Ngày “Sát chủ” kiêng làm các việc lớn liên quan đến chủ gia đình, cơ quan, doanh nghiệp…
Mùa Xuân tránh ngày Thân
Mùa Hạ tránh ngày Ngọ
Mùa Thu tránh ngày Mùi
Mùa Đông tránh ngày Mão
4. Các ngày kiêng kê giường ngủ, đón dâu
Mùa Xuân tránh ngày Thìn
Mùa Hạ tránh ngày Dần
Mùa Thu tránh ngày Tuất
Mùa Đông tránh ngày Sửu
5. Các ngày kiêng dọn chuyển nhà
Mùa Xuân tránh ngày Thìn
Mùa Hạ tránh ngày Mùi
Mùa Thu tránh ngày Mùi
Mùa Đông tránh ngày Hợi
6. Mỗi mùa có một ngày kỵ cưới xin, nạp tài, ăn hỏi
Mùa Xuân tránh ngày Giáp Tý
Mùa Hạ tránh ngày Bính Tý
Mùa Thu tránh ngày Canh Tý
Mùa Đông tránh ngày Nhâm Tý
7. Các ngày “Hung sát” kiêng kỵ chôn cất người quá cố, tu sửa mồ mả, mưu việc lớn; kỵ cưới xin, ăn hỏi
Mùa Xuân tránh ngày Thìn (khoảng Xuân phân)
Mùa Hạ tránh ngày Mùi (khoảng Hạ chí)
Mùa Thu tránh ngày Tuất (khoảng Thu phân)
Mùa Đông tránh ngày Sửu (khoảng Đông chí)
8. Các ngày “Sát sư” (hại người chủ sự)
Mùa Xuân tránh ngày Giáp Dần
Mùa Hạ tránh ngày Đinh Tị
Mùa Thu tránh ngày Tân Mùi
Mùa Đông tránh ngày Nhâm Tý
9. Các ngày “Không vong” (kỵ xuất hành)
Mùa Xuân tránh các ngày Mùi – Tuất – Hợi
Mùa Hạ tránh các ngày Thìn – Tị – Tý
Mùa Thu tránh các ngày Thân – Dậu – Sửu
Mùa Đông tránh các ngày Dần – Mão – Ngọ
10. Các ngày “Chiêm sào hoang Ốc” kỵ làm nhà (nhà làm xong sẽ bỏ hoang)
Mùa Xuân tránh ngày Thìn
Mùa Hạ tránh ngàyMùi
Mùa Thu tránh ngày Tuất
Mùa Đông tránh ngày Hợi
11. Các ngày “Ma ốc” (ngày làm nhà ma sẽ trú ngụ) kỵ làm nhà
Mùa Xuân tránh ngày Thân
Mùa Hạ tránh ngày Dần
Mùa Thu tránh ngày Tị
Mùa Đông tránh ngày Hợi
12. Các ngày “Thiên ma” kiêng làm nhà, cưới hỏi
Mùa Xuân tránh các ngày Mùi, Tuất, Hợi
Mùa Hạ tránh các ngày Thìn, Tý, Tị
Mùa Thu tránh các ngày Thân, Dậu, Sửu
Mùa Đông tránh các ngày Dần, Mão, Ngọ
13. Các ngày “Lỗ ban” kiêng khởi công làm mộc cho công trình
Mùa Xuân tránh ngày Tý
Mùa Hạ tránh ngày Mão
Mùa Thu tránh ngày Ngọ
Mùa Đông tránh ngày Dậu
14. Các ngày “Tứ lý” kiêng xuất hành, đi xa, xuất ngoại
Ngày trước các ngày Xuân phân, Thu phân, Hạ chí, Đông chí.
15. Các ngày “Tứ tuyệt” kiêng xin việc
Ngày trước các ngày lập Xuân, lập Hạ, lập Thu, lập Đông.
16. Các ngày “Sát sự” (kỵ mọi việc)
Mùa Xuân tránh các ngày Thìn và Tuất
Mùa Hạ tránh các ngày Mão và Dậu
Mùa Thu tránh các ngày Sửu và Mùi
Mùa Đông tránh các ngày Tý và Ngọ
17. Tránh các ngày “Thiên la – Địa võng” (ngày ngăn trở mọi sự)
Mùa Xuân tránh các ngày Mùi và Sửu
Mùa Hạ tránh các ngày Thìn và Tuất
Mùa Thu tránh các ngày Dần và Ngọ
Mùa Đông tránh các ngày Dậu và Sửu