Coi ngày tốt xấu là công cụ của chúng tôi, để tìm hiểu thông tin ngày giờ đẹp xấu tháng năm. Từ đó giúp bạn lên danh sách, lập kế hoạch hàng ngày để tiến hành những công việc quan trọng hay việc thường ngày khác. Nhằm sinh ra nhiều điều may mắn, thuận lợi nhất khi tiến hành làm việc.
Nội dung
Xem ngày tốt xấu theo tuổi trong tháng
Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Chọn ngày, tháng, năm bạn muốn xem ngày tốt xấu (Dương lịch).
- Nhấn Xem ngày để xem thông tin chi tiết ngày đó.
Danh sách các ngày tốt xấu hôm nay, ngày tiếp theo
- Âm lịch nhằm ngày 7/10/2024
- Tức ngày: Ất Hợi, tháng: Ất Hợi, năm: Giáp Thìn - Tiết: Lập đông
- Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo - Trực: Kiến - Lục diêu: Xích khấu
- Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h).
- Hướng xuất hành trong ngày: Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam
- Các tuổi bị xung khắc với ngày : Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
- Âm lịch nhằm ngày 8/10/2024
- Tức ngày: Bính Tý, tháng: Ất Hợi, năm: Giáp Thìn - Tiết: Lập đông
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo - Trực: Trừ - Lục diêu: Tiểu các
- Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h).
- Hướng xuất hành trong ngày: Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Chính Đông - Hạc Thần : Tây Nam
- Các tuổi bị xung khắc với ngày : Canh Ngọ - Mậu Ngọ
- Âm lịch nhằm ngày 9/10/2024
- Tức ngày: Đinh Sửu, tháng: Ất Hợi, năm: Giáp Thìn - Tiết: Lập đông
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực: Mãn - Lục diêu: Không vong
- Giờ tốt trong ngày: Mão (5h - 7h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h).
- Hướng xuất hành trong ngày: Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Chính Đông - Hạc Thần : Chính Tây
- Các tuổi bị xung khắc với ngày : Tân Mùi - Kỷ Mùi
- Âm lịch nhằm ngày 10/10/2024
- Tức ngày: Mậu Dần, tháng: Ất Hợi, năm: Giáp Thìn - Tiết: Lập đông
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo - Trực: Bình - Lục diêu: Đại an
- Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Mùi (13h - 15h).
- Hướng xuất hành trong ngày: Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Tây
- Các tuổi bị xung khắc với ngày : Canh Thân - Giáp Thân
- Âm lịch nhằm ngày 11/10/2024
- Tức ngày: Kỷ Mão, tháng: Ất Hợi, năm: Giáp Thìn - Tiết: Lập đông
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo - Trực: Định - Lục diêu: Lưu tiên
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h).
- Hướng xuất hành trong ngày: Hỉ Thần : Đông Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Tây
- Các tuổi bị xung khắc với ngày : Tân Dậu - Ất Dậu
- Âm lịch nhằm ngày 12/10/2024
- Tức ngày: Canh Thìn, tháng: Ất Hợi, năm: Giáp Thìn - Tiết: Lập đông
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo - Trực: Chấp - Lục diêu: Tốc hỷ
- Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h).
- Hướng xuất hành trong ngày: Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây
- Các tuổi bị xung khắc với ngày : Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn
- Âm lịch nhằm ngày 13/10/2024
- Tức ngày: Tân Tỵ, tháng: Ất Hợi, năm: Giáp Thìn - Tiết: Lập đông
- Là ngày: Câu Trận Hắc đạo - Trực: Phá - Lục diêu: Xích khấu
- Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h).
- Hướng xuất hành trong ngày: Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây
- Các tuổi bị xung khắc với ngày : Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Tại sao phải xem ngày tốt?
Từ xưa tới nay, khi muốn thực hiện một việc trọng đại như sửa nhà, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, v.v. thì tra xem ngày tốt ngày xấu theo tuổi thực sự rất quan trọng. Ông cha ta thường có tục “Xem ngày kén giờ” để lựa được ngày giờ đẹp hôm nay hợp tuổi gia chủ. Theo phong tục và thực tế thì khi làm những việc trọng đại vào những ngày, giờ tốt thì mọi việc đó sẽ có khả năng thành công cao hơn. Ngược lại khi làm vào những ngày xấu sẽ dễ gây ra trắc trở, ảnh hưởng đến bản thân nặng hơn là tới cả họ hàng của bạn.
Tra ngày xấu tốt cung cấp những thông tin gì?
Mỗi mỗi tháng sẽ có ngày đẹp ngày xấu. Chính vì vậy khi tiến hành các việc quan trọng chúng ta thường dựa theo xem ngày tốt xấu theo tuổi. Căn cứ vào lịch âm và lịch vạn niên xem được hôm nay tốt hay xấu, các ngày tốt, ngày đẹp là ngày nào, v.v. Từ đó biết được ngày hôm đó nên hay không nên làm những việc gì. Giúp bạn lập kế hoạch cho công việc được diễn ra một cách suôn sẻ, thuận lợi theo mong muốn.
Trình tự tra ngày đẹp, xấu
- Bước 1: Tìm và chọn những ngày đẹp tránh ngày hắc đạo.
- Bước 2: Chọn ngày hợp với tuổi gia chủ bạn. Những ngày tam hợp, lục hợp rất tốt với tuổi bạn.
- Bước 3: Ngày nào có nhiều sao tốt chiếu vào thì nên chọn như: Mãn Đức, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, v.v. Tránh ngày có nhiều sao xấu như: Cô Thần, Quả Tú, Thụ Tử, Thiên Hỏa, Hoàng Vũ, v.v. Đặc biệt ngày có nhiều sao Đại Hung thì nên tránh để nhằm hạn chế những điều xấu xảy ra.
- Bước 4: Nên lấy ngày Trực chiếu xuống tốt như: Trực Kiến, Trực Khai, Trực Mãn, Trực Bình. Không nên chọn các ngày có trực xấu.
- Bước 5: Các ngày có sao chiếu xuống tốt như: Sao Thất, Sao Lâu, Sao Bích, Sao Tất. Tránh các sao rất xấu như: Sao Ngưu, Sao Tâm, Sao Cáng, Sao Nguy không nên tiến hành các công việc quan trọng. Nếu không sẽ sinh ra nhiều chuyện không hay.
- Bước 6: Khi đã chọn ngày hợp tốt thì bạn hãy xem thời điểm giờ nào tốt trong ngày để thực hiện công việc của mình.
Tra ngày tốt xấu dựa vào lịch vạn niên, trang Tuvikhoahoc.com chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp và lựa chọn đúng ngày giờ đẹp hôm nay. Tránh thực hiện các công việc vào ngày không tốt. Nhằm đưa đến những điều may mắn, tốt đẹp nhất cho bản thân gia chủ và quá trình thực hiện công việc của mình.