Tổng hợp các sao tốt
STT |
Tên sao |
Việc nên làm |
Việc không nên làm |
1 |
Thiên Phúc |
– Nhận công tác, nhậm chức, làm ăn xa nhà, về nhà mới, đến cơ quan mới, cúng, làm lễ cầu xin. |
|
2 |
Thiên Phú |
– Làm kho chứa (hàng hóa, thóc gạo, đồ dùng…). |
STT |
Tên sao |
Việc nên làm |
Việc không nên làm |
1 |
Thiên Hỷ |
– Xuất hành, ăn hỏi, cưới gả, dạm ngõ. |
|
2 |
Thiên Y |
– Mua thuốc, gặp bác sỹ khám chữa bệnh, tìm hái thuốc, chế biến thuốc. |
|
3 |
Sinh Khí |
– Tu sửa nhà cửa… động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin. |
|
4 |
Thiền Xá |
– Ân xá, đại xá, từ bỏ khiếu kiện, làm lễ cầu thần. |
– Không săn bắt, đánh cá, mở kho phát hàng, chôn cất người chết. |
5 |
Đa Tài |
– Nhập hàng, nhập kho thu nợ, lĩnh tiền. |
|
6 |
Lộc Khố |
– Nhập kho, nhập hàng, nhận hàng hóa, vật dụng, vât liêu vào kho. |
|
7 |
Phả Hộ |
– Nên làm phúc, cưới xin, xuất hành, xuất ngoại. |
|
8 |
Mẫu xương |
– Nên làm kho tàng để chứa đựng, mua giống chăn nuôi gia súc, gieo trồng nông sản, cây cối. |
|
9 |
Ích Hậu |
– Nên cưới xin, chạm ngõ, viết di chúc. |
STT |
Tên sao |
Việc nên làm |
Việc không nên làm |
1 |
Tụ Thế |
– Tổ chức lễ cưới, ăn hỏi, lập con thừa tự, chủ lễ giỗ tết. |
|
2 |
Nguyệt Tài |
– Khai trương cửa hàng, điểm dịch vụ, vui chơi, lễ hội. Chuyển chỗ ở, xuất hành, làm nhà kho, nhà bếp, đặt bếp. |
|
3 |
Nguyệt Không |
– Nên đệ trình công văn, đơn từ, dự án, phương án, chương trình lên cấp trên hay đối tác làm ăn. Đóng giường nằm, may rèm, màn; khởi công xây dựng nhà ở, công sở… |
|
4 |
Minh Tinh |
– Gặp cấp trên về công việc; làm các công việc liên quan dến chính quyền. Khiếu tố, kiện cáo, xây mồ mả. |
|
5 |
Giải Thần |
– Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt. |
|
6 |
Dịch Nhật |
– Động thổ, khai móng, đào đắp, sửa chữa nhỏ trong gia cư hay các công trình. |
STT |
Tên sao |
Việc nên làm |
Việc không nên làm |
1 |
Quan Nhật |
– Bổ nhiệm, trao nhiệm vụ trọng trách, công việc mới. Trao tặng các danh hiệu, khen thưởng, biểu dương, phong tặng. |
|
2 |
Dịch Mã |
– Tìm bác sỹ, lương y chữa bệnh, xuất hành, di xa. Mời người giúp đỡ, thuê người giúp việc. |
|
3 |
Diệu Xương |
– Thu nợ, đòi nợ, phong tỏa tài khoản, mua gia súc, gia cầm về nuôi, thả cá giống, các thủy sản giống khác. |
– Ngoài ra còn có các sao tốt (Cát tinh) khác được đề cập ở các lịch Âm – Dương. Từng ngày cụ thể có các việc nên và không nên làm.
– Các sao tốt như: Thiên Đức – Nguyệt Đức – Thiên Đức Hợp – Nguyệt Đức Hợp – Thiên Quý – Thiên Hậu – Ngũ Hợp – Thiên Mã – Ngũ Phúc – Bảo Quang – Ô Phệ – Thiên Quan – Nguyệt Ân – Dịch Mã – Tam Hợp – Lục Hợp – Thanh Tâm – Cát Thành – Mẫu Thương – Tứ Tướng – Hội Hộ – Hoạt Diệu – Thánh Tâm – Cát Thành – Tứ Vương – Ngọc Đường – Minh Đường – Tuế Hợp – Kính Tâm – u Vi Tính – Vương Nhật – Thiên Thương – Tục Thế – Minh Đức – Thời Đức – Phổ Hộ – Vương Nhật – Dương Đức – ích Hậu – Tư Mệnh – Bất Tương – Dương Đức – Cát Kỳ – Tướng Nhật – Thủ Nhật – Thiên Hậu – Thiên Ân – Thời Dương – Sinh Khí – Phúc Sinh – Quan Nhật – Nguyệt Không – Thiên Vũ – Phúc Đức – Trừ Thần – Thanh Long – Dân Nhật – Kính An – Lâm Nhật – Thời Âm – Thiên Hỷ – Giải Thần – Lục Nghè – Kim Quý – Tục Thế – Phúc Sinh – Âm Đức – Thích Xá – Ngọc Vũ – Ô Phệ Đối – Thủ Nhật – Kim Đường – Ngũ Phúc – Dân Nhật – Thủ Nhật – Ngũ Hợp – Thiên Y – Lục Hợp luôn đi cùng các sao xấu trong ngày để chế hóa nhau.