Các giờ tốt cho từng việc cụ thể
1.1. Giờ “Phúc tinh” tốt cho mọi vỉệc
- Ngày Giáp: giờ Dần
- Ngày Ất: giờ Hợi, Sửu
- Ngày Bính: giờ Tý, Sửu
- Ngày Đinh: giờ Dậu
- Ngày Mậu: giờ Thân
- Ngày Kỷ: giờ Mùi
- Ngày Canh: giờ Ngọ
- Ngày Tân: giờ Tý
- Ngày Nhâm: giờ Thìn
- Ngày Quý: giờ Mão
1.2. Giờ Phật lộc” tốt cho thương mại, nhậm chức, nhận việc
- Ngày Giáp: giờ Thìn
- Ngày Ất: giờ Mão, Tuất
- Ngày Bính: giờ Tý, Thân
- Ngày Đinh: giờ Ngọ
- Ngày Mậu: giờ Tý, Thìn
- Ngày Kỷ: giờ Dần
- Ngày Canh: giờ Thân, Tuất
- Ngày Tân: giờ Thân, Dậu
- Ngày Nhâm: giờ Ngọ, Hợi
- Ngày Quý: giờ Tý, Thìn
1.3. Giờ “Thiên ất” tốt cho thi cử, nhậm chức
- Ngày Giáp: giờ Sửu
- Ngày Tân: giờ Ngọ
- Ngày Mậu: giờ Mùi
- Ngày Nhâm: giờ Mão
- Ngày Canh: giờ Dần
- Ngày Quý: giờ Tị
1.4. Giờ tốt cho nhập học, giao dịch
- Ngày Giáp: giờ Sửu
- Ngày Ất: giờ Tý
- Ngày Bính: giờ Dậu
- Ngày Đinh: giờ Hợi
- Ngày Mậu: giờ Mùi
- Ngày Kỷ: giờ Thân
- Ngày Canh: giờ Ngọ
- Ngày Tân: giờ Dần
- Ngày Nhâm: giờ Mão
- Ngày Quý: giờ Tị
1.5. Giờ “Thiên phúc quý nhân” tốt cho việc cầu xin
- Ngày Giáp: giờ Dần, Mùi
- Ngày Ất: giờ Thìn, Thân
- Ngày Bính: giờ Tý, Tị
- Ngày Đinh: giờ Dần, Hợi
- Ngày Mậu: giờ Mão
- Ngày Kỷ: giờ Dậu, Dần
- Ngày Canh: giờ Hợi, Ngọ
- Ngày Tân: giờ Dậu, Tị
- Ngày Nhâm: giờ Tuất, Ngọ
- Ngày Quý: giờ Ngọ, Tị
1.6. Giờ “Thiên quan quỷ nhân” tốt cho nhậm chức, nhập trường
- Ngày Giáp: giờ Mùi
- Ngày Ất: giờ Thân
- Ngày Bính: giờ Tị
- Ngày Đinh: giờ Hợi
- Ngày Mậu: giờ Mão
- Ngày Kỷ: giờ Dần
- Ngày Canh: giờ Ngọ
- Ngày Tân: giờ Tị
- Ngày Nhâm: giờ Ngọ
- Ngày Quý: giờ Tị