Sinh năm Quý Sửu 2033 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 2033 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2033.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2033

➪ Năm sinh: 2033
➪ Tuổi con: Trâu
➪ Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
➪ Mệnh: Mộc - Tang Đố Mộc

Nam nữ sinh năm 2033 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2033 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 2033 Quý Sửu

- Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Mộc
- Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
- Số khắc với mệnh: 6, 7
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2033:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
2040 Tang Đố Mộc - Thạch Lựu Mộc => Bình Quý - Canh => Bình Sửu - Thân => Bình Chấn - Khảm => Thiên y (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 7
2043 Tang Đố Mộc - Đại Hải Thủy => Tương sinh Quý - Quý => Bình Sửu - Hợi => Bình Chấn - Tốn => Diên niên (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
2034 Tang Đố Mộc - Đại Khê Thủy => Tương sinh Quý - Giáp => Bình Sửu - Dần => Bình Chấn - Tốn => Diên niên (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
2033 Tang Đố Mộc - Tang Đố Mộc => Bình Quý - Quý => Bình Sửu - Sửu => Tam hợp Chấn - Chấn => Phục vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
2042 Tang Đố Mộc - Đại Hải Thủy => Tương sinh Quý - Nhâm => Bình Sửu - Tuất => Tam hình Chấn - Chấn => Phục vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
2039 Tang Đố Mộc - Thiện Thượng Hỏa => Tương sinh Quý - Kỷ => Tương khắc Sửu - Mùi => Lục xung Chấn - Ly => Sinh khí (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 6
2031 Tang Đố Mộc - Thoa Xuyến Kim => Tương khắc Quý - Tân => Bình Sửu - Hợi => Bình Chấn - Khảm => Thiên y (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 6

Nữ sinh năm 2033 Quý Sửu

- Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Mộc
- Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
- Số khắc với mệnh: 6, 7
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2033:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
2035 Tang Đố Mộc - Đại Khê Thủy => Tương sinh Quý - Ất => Bình Sửu - Mão => Bình Chấn - Khảm => Thiên y (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 8
2033 Tang Đố Mộc - Tang Đố Mộc => Bình Quý - Quý => Bình Sửu - Sửu => Tam hợp Chấn - Chấn => Phục vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
2032 Tang Đố Mộc - Tang Đố Mộc => Bình Quý - Nhâm => Bình Sửu - Tý => Lục hợp Chấn - Tốn => Diên niên (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
2026 Tang Đố Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Quý - Bính => Bình Sửu - Ngọ => Lục hại Chấn - Khảm => Thiên y (tốt) Mộc - Thủy => Tương sinh 7
2018 Tang Đố Mộc - Bình Địa Mộc => Bình Quý - Mậu => Tương sinh Sửu - Tuất => Tam hình Chấn - Ly => Sinh khí (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 7
2027 Tang Đố Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Quý - Đinh => Tương khắc Sửu - Mùi => Lục xung Chấn - Ly => Sinh khí (tốt) Mộc - Hỏa => Tương sinh 6
2024 Tang Đố Mộc - Phú Đăng Hỏa => Tương sinh Quý - Giáp => Bình Sửu - Thìn => Lục phá Chấn - Chấn => Phục vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Quý Sửu 2033 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Quý Sửu 2033 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: