Sinh năm Ất Tỵ 2025 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 2025 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2025.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2025

➪ Năm sinh: 2025
➪ Tuổi con: Rắn
➪ Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
➪ Mệnh: Hỏa - Phú Đăng Hỏa

Nam nữ sinh năm 2025 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2025 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 2025 Ất Tỵ

- Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 8, 9, 5, 2
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Bắc; Hướng Thiên y: Tây; Hướng Diên niên: Tây Bắc; Hướng Phục vị: Tây Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam; Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2025:

2037 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Thổ => Tương sinh Thiên can: Ất - Đinh => Bình Địa chi: Tỵ - Tỵ => Tam hợp Cung mệnh: Khôn - Đoài => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Thổ - Kim => Tương sinh Điểm: 9
2020 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Thiên can: Ất - Canh => Tương sinh Địa chi: Tỵ - Tý => Bình Cung mệnh: Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 8
2036 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Thổ => Tương sinh Thiên can: Ất - Bính => Bình Địa chi: Tỵ - Thìn => Bình Cung mệnh: Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Thổ - Kim => Tương sinh Điểm: 8
2032 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Tang Đố Mộc => Tương sinh Thiên can: Ất - Nhâm => Bình Địa chi: Tỵ - Tý => Bình Cung mệnh: Khôn - Khôn => Phục vị (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 7
2029 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Đại Dịch Thổ => Tương sinh Thiên can: Ất - Kỷ => Tương khắc Địa chi: Tỵ - Dậu => Tam hợp Cung mệnh: Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 7
2028 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Đại Dịch Thổ => Tương sinh Thiên can: Ất - Mậu => Bình Địa chi: Tỵ - Thân => Tam hình Cung mệnh: Khôn - Đoài => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Thổ - Kim => Tương sinh Điểm: 7
2027 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Thiên Hà Thủy => Tương khắc Thiên can: Ất - Đinh => Bình Địa chi: Tỵ - Mùi => Bình Cung mệnh: Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Thổ - Kim => Tương sinh Điểm: 6
2021 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Thiên can: Ất - Tân => Tương khắc Địa chi: Tỵ - Sửu => Tam hợp Cung mệnh: Khôn - Ly => Lục sát (không tốt) Niên mệnh: Thổ - Hỏa => Tương sinh Điểm: 6

Nữ sinh năm 2025 Ất Tỵ

- Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Mộc
- Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 1, 3, 4
- Số khắc với mệnh: 6, 7
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Bắc; Hướng Thiên y: Nam; Hướng Diên niên: Đông; Hướng Phục vị: Đông Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam; Hướng Lục sát: Tây; Hướng Hoạ hại: Tây Bắc;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2025:

2018 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Bình Địa Mộc => Tương sinh Thiên can: Ất - Mậu => Bình Địa chi: Tỵ - Tuất => Bình Cung mệnh: Khôn - Ly => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Thổ - Hỏa => Tương sinh Điểm: 8
2017 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Sơn Hạ Hỏa => Bình Thiên can: Ất - Đinh => Bình Địa chi: Tỵ - Dậu => Tam hợp Cung mệnh: Khôn - Khảm => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thủy => Tương sinh Điểm: 8
2027 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Thiên Hà Thủy => Tương khắc Thiên can: Ất - Đinh => Bình Địa chi: Tỵ - Mùi => Bình Cung mệnh: Khôn - Ly => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Thổ - Hỏa => Tương sinh Điểm: 6
2026 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Thiên Hà Thủy => Tương khắc Thiên can: Ất - Bính => Bình Địa chi: Tỵ - Ngọ => Bình Cung mệnh: Khôn - Khảm => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thủy => Tương sinh Điểm: 6
2024 Mệnh: Phú Đăng Hỏa - Phú Đăng Hỏa => Bình Thiên can: Ất - Giáp => Bình Địa chi: Tỵ - Thìn => Bình Cung mệnh: Khôn - Chấn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Thổ - Mộc => Bình Điểm: 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Ất Tỵ 2025 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Ất Tỵ 2025 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: