Xem bói sim phong thủy ý nghĩa 4 số cuối điện thoại, xác định đại hung cát
Xem 4 số cuối điện thoại là cách tính để xem số điện thoại đẹp, số điện thoại đó có đại cát hay không. Đây là phương pháp rất nhiều người biết đặc biệt là người gốc Hoa để xem sim phong thủy 4 số cuối.
Thông tin dưới đây chỉ mang tính tham khảo mà thôi … nhưng nghe đâu rất nhiều người biết, đặc biệt là người gốc Hoa. Cách tính 4 số cuối điện thoại cũng dựa vào phương pháp này để xác định chính xác.
Nội dung
Hướng dẫn cách xem 4 số cuối điện thoại như sau :
Ví dụ : chọn sim 0903456789
- Lấy bốn số cuối 6789 chia cho 80 : 6789/80 = 84.8625
- Lấy số vừa có trừ đi phần số nguyên : 84.8625 -84 = 0.8625
- Lấy số đó nhân với 80 : 0.6825 x 80 = 69
- Kết quả cuối cùng tra bảng dưới đây >>> 69 >>> Hung (xấu)
Số này mà gọi là xấu thì đúng là … botay.com >>> số của mấy đại gia mừ : san bằng tất cả …
Xác định số điện thoại đại hung đại cát được chia thành 5 mức độ: Đại cát, Cát, Bình, Hung, Đại hung.
- Số điện thoại đại cát là những số 03, 05,16, 18, 23,28, 30, 31, …
- Số điện thoại Cát gồm số có kết quả: 01, 24, 25, 27, 32, 36, 42, 43, 51, …
- Số điện thoại Bình gồm: 02, 14, 34, 37, 39, 48, 49, 50, 53, 59, 65, 70, 71, 73, 74, 77…
- Số điện thoại Hung gồm: 04, 26, 29, 33, 35, 41, 44, 45, 52, 54, 58, 60, 61, 63…
- Số Đại hung gồm 3 số: 20, 55 …
Tuy nhiên mỗi số lại có ý nghĩa riêng biệt. Sau khi tiến hành cách bước trên quý bạn có thể tra kết quả cách tính 4 số cuối điện thoại với bảng dưới đây để xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại bạn đang dùng Hung hay Cát
Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại
1 | Đại triển hồng đô, khả được thành công | Cát |
2 | Thăng trầm không số, về già vô công | Bình thường |
3 | Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn | Đại cát |
4 | Tiền đồ gai góc, dâu khổ theo đuổi | Hung (xấu) |
5 | Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có | Đại cát |
6 | Trời cho số phận có thể thành công | Cát |
7 | Ôn hòa êm dịu nhất phải thành công | Cát |
8 | Qua giai đoạn gian nan, có ngày thành công | Cát |
9 | Tự làm có sức thất bại khó lường | Hung |
10 | Tâm sức làm không, không được đến bờ | Hung |
11 | Vững đi từng bước, được người trọng vọng | Cát |
12 | Gầy gò yếu đuối, mọi việc khó thành | Hung |
13 | Trời cho cát vận, được người kính trọng | Cát |
14 | Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực | Bình |
15 | Đại sự thành tựu, nhất điịnh hưng vương | Cát |
16 | Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh | Đại cát |
17 | Quý nhân trợ giúp, sẽ thành công | Cát |
18 | Thuận lợi xương thịnh, trăm việc trôi chảy | Đại cát |
19 | Nội ngoại bất hòa, khó khăn muôn phát | Hung |
20 | Vượt mọi gian nan, lo xa nghĩ hoài | Đại hung |
21 | Chuyên tâm kinh doanh hay dung trí | Cát |
22 | Có tài không vận, việc không gặp may | Hung |
23 | Tên tuổi 4 phương, sẽ thành đại nghiệp | Đại cát |
24 | Phải dựa tự lập sẽ thành đại nghiệp | Cát |
25 | Thiên thời địa lợi vì được nhân cách | Cát |
26 | Bảo táp phong ba qua được hiểm nguy | Hung |
27 | Lúc thắng lúc thua giữ được thành công | Cát |
28 | Tiến mãi không lùi trí tuệ được dung | Đại cát |
29 | Cát hung chia đổ, được thua mỗi nữa | Hung |
30 | Danh lợi được mùa đại sự thành công | Đại cát |
31 | Con rồng trong nước thành công sẽ đến | Đại cát |
32 | Dùng trí lâu dài, sẽ được thịnh vượng | Cát |
33 | Rủi ro không ngừng khó có thành công | Hung |
34 | Số phận trung cất tiến lùi bảo thủ | Bình |
35 | Trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn | Hung |
36 | Tránh được điểm ác, thuận buồm xuôi gió | Cát |
37 | Danh thì được tiếng lợi thì bằng không | Bình |
38 | Đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai | Đại cát |
39 | Lúc thịnh lúc suy chìm nổi vô định | Bình |
40 | Thiên ý cất vận tiền đồ sang sủa | Đại cát |
41 | Sự nghiệp không chuyên hầu như không thành | Hung |
42 | Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu sẽ thành tốt | Cát |
43 | Cây xanh trổ lá đột nhiên thành công | Cát |
44 | Ngược với ý mình tham công lỡ việc | Hung |
45 | Quanh co khúy khỷu khó khăn kéo dài | Hung |
46 | Quý nhân giúp đỡ thành công đại sự | Đại cát |
47 | Danh lợu đều có thành công tốt đẹp | Đại cát |
48 | Cặp cát được cát gặp hung thì hung | Bình |
49 | Hung cát cùng có, một thành một bại | Bình |
50 | Một thịnh một suy bập bùn sóng gió | Bình |
51 | Trời quanh mây tạnh nay được thành công | Cát |
52 | Sướng thịnh nửa số cát trước hung sau | Hung |
53 | Nổ lực hết mình thành công ích ỏi | Bình |
54 | Bề ngoài tươi sang ẩn họa sẽ tới | Hung |
55 | Ngược lại ý mình, có có thành công | Đại hung |
56 | Nổ lực phấn đấu phận tốt quay về | Cát |
57 | Bấp bênh nhiều chuyến hung trước tốt sau | Bình |
58 | Gặp việc do dự khó có thành công | Hung |
59 | Mơ mơ hồ hồ khó có định phương hướng | Bình |
60 | Mây che nửa trăng dấu hiệu phong ba | Hung |
61 | Lo nghỉ nhiều điều mọi việc không thành | Hung |
62 | Biết hướng nổ lực con đường phồn vinh | Cát |
63 | Mười việc chín không mất công mất sức | Hung |
64 | Cát vận tự đến, có được thành công | Cát |
65 | Nội ngoại bất hòa thiếu thốn tín nhiệm | Bình |
66 | Mọi việc như ý phú quý tự đến | Đại cát |
67 | Nắm được thời cơ, thành công sẽ đến | Cát |
68 | Lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn | Hung |
69 | Bập bên khó tránh vất vả | Hung |
70 | Cát hung đều có chỉ dự chí khí | Bình |
71 | Được rồi lại mất khó có bình yên | Hung |
72 | An lạc tự đến tự nhiên cát tường | Cát |
73 | Như là vô mưu khó được thành đạt | Bình |
74 | Trong lành có hung tiến không bằng lùi | Bình |
75 | Nhiều điều đại hung, hiện tượng phân tán | Đại hung |
76 | Khổ trước sướng sau, không bị thất bại | Cát |
77 | Nửa được nửa mất sang mà không thực | Bình |
78 | Tiền đồ tươi sang trăm đầy hy vọng | Đại cát |
79 | Được rồi lại mất lo cũng bằng không | Hung |
80 | Số phận cao nhất, sẽ được thành công | Đại cát |
Cách tính 4 số đuôi sim phong thủy có đúng không?
Cách tính sim theo 4 số cuối điện thoại chỉ nên dùng khi chọn sim số đẹp hoặc chiêm nghiệm giải trí chứ không nên sử dụng để chọn sim phong thủy. Bởi cách tính sim theo 4 số cuối không có đủ căn cứ để nhận định phong thủy một dãy sim. Để xem sim phong thủy bạn nên sử dụng công cụ bên dưới?