Thế nào là can chi ngũ hành vượng kỳ (mùa vượng)?
Phương vị |
Vượng mùa |
Thiên can |
Địa chỉ |
Phương Đông |
Xuân |
Giáp ất |
Dần. Mão |
Phương Nam |
Hạ |
Bính Đinh |
Tỵ. Ngọ |
Trung ương |
Cuối bốn mùa |
Mậu Ký |
Thìn. Tuất. Sưu. Mùi. |
Phương Tây |
Thu |
Canh Tân |
Thân. Dậu |
Phương Nam |
Đông |
Nhâm Quý |
Hợi. Tý |
Thiên can và địa chỉ kết hợp lại tổ hợp thành 60. Thường gọi chúng là Lục Thập Hoa giáp. (Sáu mươi năm Giáp Tý, hoặc Sáu mươi năm Hoa giáp)
Thiên Can | Phối Địa Chi | |||||
Giáp |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Ất |
Sửu |
Mão |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Bính |
Tý |
Dần |
Thin |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Đinh |
Sửu |
Mão |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Mậu |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Kỷ |
Sửu |
Mão |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Canh |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Tân |
Sửu |
Mão |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Nhâm |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Quý |
Sửu |
Mão |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |