Dưới đây là danh sách các ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2026. Ngoài ra có thể chọn các tốt nhất trong tháng 1 này để làm lễ bỏ trầu, ăn hỏi, nạp tài, để chú rể và cô dâu lựa chọn.
Các ngày cưới tốt trong tháng 1 năm 2026
Âm lịch: tháng Ất Hợi - năm Ất Tỵ
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Giờ tốt | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
Thứ Hai | 5/1/2026 | 17/11/2025 | Kỷ Mão | Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) | Xem |
Thứ Tư | 7/1/2026 | 19/11/2025 | Tân Tỵ | Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Xem |
Thứ Năm | 8/1/2026 | 20/11/2025 | Nhâm Ngọ | Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) | Xem |
Thứ Ba | 13/1/2026 | 25/11/2025 | Đinh Hợi | Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Xem |
Thứ Năm | 15/1/2026 | 27/11/2025 | Kỷ Sửu | Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Xem |
Thứ Ba | 20/1/2026 | 2/12/2025 | Giáp Ngọ | Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) | Xem |
Thứ Năm | 22/1/2026 | 4/12/2025 | Bính Thân | Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) | Xem |
Thứ Bảy | 24/1/2026 | 6/12/2025 | Mậu Tuất | Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) | Xem |
Thứ Hai | 26/1/2026 | 8/12/2025 | Canh Tý | Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) | Xem |
Cách xác định ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2026
- Xác định ngày Bất tương tốt nhất cho ngày cưới (chú ý tìm hiểu tuổi nam và nữ xem tương sinh tương khắc). Xác định ngày bất tương trong tháng này tại đây.
- Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông". Xem tuổi phụ nữ ở đây là xem tuổi người phụ nữ đó có phạm Kim Lâu hay không nếu phạm Kim Lâu thì năm đó sẽ không tốt để cưới hỏi.
Cách tính phạm Kim Lâu như sau: lấy tuổi tính theo tuổi âm (tuổi mụ) của nữ chia cho 9 nếu dư: 1, 3, 6, 8 là phạm kim lâu - Xác định ngày hoàng đạo cùng với các ngày có sao tốt như Thiên đức, Thiên đức hợp, Nguyệt đức, Nguyệt đức hợp, Thiên xa, Thiên hỷ, Nguyệt ân, Tam hợp, Lục hợp ...
- Tránh các ngày khắc với bản mệnh của Chú rể, Cô dâu, tránh ngày Tam nương, ngày có các sao xấu như Sát chủ, Không phòng, Không sàng, Tứ thời cô quả, Kiếp sát, Tai sát, Nguyệt hình, Tiểu hồng sa. Tránh các trực Phá, Kiên, Bình, Thu...