Xem lịch vạn niên ngày 21 tháng 1 năm 2009

Bạn đang xem dương lịch ngày 21 tháng 1 năm 2009, nhằm vào âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2008. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 21/1/2009.

Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2009 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2009 Tháng 12 năm 2008 (Mậu Tý)
21
26
Thứ Tư
Dần
Ngày: Bính Dần, Tháng: Ất Sửu
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đạn hàn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 1 năm 2009 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 21 - Tháng 1 - Năm 2009
Âm Lịch
Ngày 26/12/2008 - Tức ngày :  Bính Dần  -   Tháng: Ất Sửu  -  Năm: Mậu Tý
Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Đạn hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 21/1/2009
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:54 12:07:53 17:39:51
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng kị Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Sâm
Nên làmKhởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng kịCưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệNgày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Tài - U Vi tinh - Tuế Hợp
Sao xấu Kiếp sát - Hoang vu - Địa Tặc
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 1 năm 2009
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 6 2 7 3 8
4 9 5 10 6 11 7 12 8 13 9 14 10 15
11 16 12 17 13 18 14 19 15 20 16 21 17 22
18 23 19 24 20 25 21 26 22 27 23 28 24 29
25 30 26 1/1 27 2 28 3 29 4 30 5 31 6