Xem lịch vạn niên ngày 14 tháng 1 năm 2009

Bạn đang xem dương lịch ngày 14 tháng 1 năm 2009, nhằm vào âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2008. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 14/1/2009.

Lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2009 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2009 Tháng 12 năm 2008 (Mậu Tý)
14
19
Thứ Tư
Mùi
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Sửu
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Tiểu hàn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 2009 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 14 - Tháng 1 - Năm 2009
Âm Lịch
Ngày 19/12/2008 - Tức ngày :  Kỷ Mùi  -   Tháng: Ất Sửu  -  Năm: Mậu Tý
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo]  -  Trực : Phá  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Tiểu hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ðinh Sửu - Ất Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/1/2009
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:06 12:05:37 17:35:09
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá
Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng kị Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Bích
Nên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn
Kiêng kịSao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
Ngoại lệTại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân
Sao xấu Trùng Tang - Trùng phục - Nguyệt phá - Lục Bất thành - Thần cách - Huyền Vũ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Chính Đông
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tháng 1 năm 2009
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 6 2 7 3 8
4 9 5 10 6 11 7 12 8 13 9 14 10 15
11 16 12 17 13 18 14 19 15 20 16 21 17 22
18 23 19 24 20 25 21 26 22 27 23 28 24 29
25 30 26 1/1 27 2 28 3 29 4 30 5 31 6