Xem lịch vạn niên ngày 10 tháng 12 năm 2020

Bạn đang xem dương lịch ngày 10 tháng 12 năm 2020, nhằm vào âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2020. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 10/12/2020.

Lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2020 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 12 năm 2020 Tháng 10 năm 2020 (Canh Tý)
10
26
Thứ Năm
Hợi
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Hợi
Giờ: Canh Tý, Tiết : Đại tuyết
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 12 năm 2020 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 10 - Tháng 12 - Năm 2020
Âm Lịch
Ngày 26/10/2020 - Tức ngày :  Đinh Hợi  -   Tháng: Đinh Hợi  -  Năm: Canh Tý
Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Đại tuyết
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Năm Đinh Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Năm Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/12/2020
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:22:54 11:49:27 17:16:00
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến
Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng kị Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh
Nên làmTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng kịChôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệHợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Phúc - Địa Tài - Tục Thế - Phúc Hậu - Kim Đường
Sao xấu Thổ phủ - Thiên ôn - Hoả tai - Lục Bất thành - Thần cách - Ngũ Quỹ - Cửu không - Lôi công - Nguyệt Hình
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tháng 12 năm 2020
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 17 2 18 3 19 4 20 5 21
6 22 7 23 8 24 9 25 10 26 11 27 12 28
13 29 14 1/11 15 2 16 3 17 4 18 5 19 6
20 7 21 8 22 9 23 10 24 11 25 12 26 13
27 14 28 15 29 16 30 17 31 18