Xem lịch vạn niên ngày 1 tháng 1 năm 2025

Bạn đang xem dương lịch ngày 1 tháng 1 năm 2025, nhằm vào âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 1/1/2025.

Ngày tốt tháng 1 năm 2025
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2025 Tháng 12 năm 2024 (Giáp Thìn)
1
2
Thứ Tư
Ngọ
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Sửu
Giờ: Bính Tý, Tiết : Đông chí
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 1 tháng 1 năm 2025 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 1 - Tháng 1 - Năm 2025
Âm Lịch
Ngày 2/12/2024 - Tức ngày :  Canh Ngọ  -   Tháng: Đinh Sửu  -  Năm: Giáp Thìn
Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Đông chí
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Mùi - Kỷ Mùi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 1/1/2025
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:33:39 12:00:08 17:26:38
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng kị Xây đắp nền tường
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Sâm
Nên làmKhởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng kịCưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệNgày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức - Nguyệt Đức - Minh Tinh - Kính Tâm - Giải Thần
Sao xấu Hoang vu - Nguyệt Hoả - Độc Hoả
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Ngày tốt tháng 1 năm 2025 Lịch âm 2025
Tháng 1 năm 2025
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 2 2 3 3 4 4 5
5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12
12 13 13 14 14 15 15 16 16 17 17 18 18 19
19 20 20 21 21 22 22 23 23 24 24 25 25 26
26 27 27 28 28 29 29 1/1 30 2 31 3