Xem lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 2020

Bạn đang xem dương lịch ngày 8 tháng 2 năm 2020, nhằm vào âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2020. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 8/2/2020.

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 2 năm 2020 Tháng 1 năm 2020 (Canh Tý)
8
15
Thứ Bảy
Tỵ
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Dần
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Lập xuân
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 2 năm 2020 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Bảy - Ngày 8 - Tháng 2 - Năm 2020
Âm Lịch
Ngày 15/1/2020 - Tức ngày :  Tân Tỵ  -   Tháng: Mậu Dần  -  Năm: Canh Tý
Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Lập xuân
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 8/2/2020
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:30:49 12:10:43 17:50:36
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bình
Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...)
Kiêng kị Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Liễu
Nên làmKhông có việc chi hợp với Sao Liễu
Kiêng kịKhởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệTại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức Hợp - Địa Tài - Hoạt Điệu - Kim Đường
Sao xấu Thiên Cương - Tiểu Hồng Sa - Tiểu Hao - Hoang vu - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Thần cách - Băng tiêu ngoạ hãm - Sát chủ - Nguyệt Hình - Ngũ hư
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây
Theo Khổng Minh Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 2 năm 2020
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 8
2 9 3 10 4 11 5 12 6 13 7 14 8 15
9 16 10 17 11 18 12 19 13 20 14 21 15 22
16 23 17 24 18 25 19 26 20 27 21 28 22 29
23 1/2 24 2 25 3 26 4 27 5 28 6 29 7