Xem lịch vạn niên ngày 20 tháng 3 năm 2022

Bạn đang xem dương lịch ngày 20 tháng 3 năm 2022, nhằm vào âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2022. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 20/3/2022.

Lịch âm ngày 20 tháng 3 năm 2022 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 3 năm 2022 Tháng 2 năm 2022 (Nhâm Dần)
20
18
Chủ nhật
Thân
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Mão
Giờ: Canh Tý, Tiết : Xuân phân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 3 năm 2022 chi tiết

Dương Lịch
Chủ nhật - Ngày 20 - Tháng 3 - Năm 2022
Âm Lịch
Ngày 18/2/2022 - Tức ngày :  Nhâm Thân  -   Tháng: Quý Mão  -  Năm: Nhâm Dần
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Xuân phân
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/3/2022
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:00:46 12:04:09 18:07:32
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng kị Xây đắp nền tường
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Hư
Nên làmHư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Kiêng kịKhởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
Ngoại lệGặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức - Thiên Mã - Nguyệt Giải - Giải Thần - Yếu Yên
Sao xấu Kiếp sát - Bạch hổ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 3 năm 2022
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 29 2 30 3 1/2 4 2 5 3
6 4 7 5 8 6 9 7 10 8 11 9 12 10
13 11 14 12 15 13 16 14 17 15 18 16 19 17
20 18 21 19 22 20 23 21 24 22 25 23 26 24
27 25 28 26 29 27 30 28 31 29