Xem lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2026

Bạn đang xem dương lịch ngày 2 tháng 2 năm 2026, nhằm vào âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2025. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 2/2/2026.

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2026 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 2 năm 2026 Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ)
2
15
Thứ Hai
Mùi
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Sửu
Giờ: Canh Tý, Tiết : Đạn hàn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 2 tháng 2 năm 2026 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 2 - Tháng 2 - Năm 2026
Âm Lịch
Ngày 15/12/2025 - Tức ngày :  Đinh Mùi  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Tỵ
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo]  -  Trực : Phá  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Đạn hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/2/2026
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:33:04 12:10:14 17:47:24
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá
Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng kị Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Trương
Nên làmKhởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Kiêng kịSửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngoại lệTại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân
Sao xấu Nguyệt phá - Lục Bất thành - Thần cách - Huyền Vũ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tháng 2 năm 2026
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 14 2 15 3 16 4 17 5 18 6 19 7 20
8 21 9 22 10 23 11 24 12 25 13 26 14 27
15 28 16 29 17 1/1 18 2 19 3 20 4 21 5
22 6 23 7 24 8 25 9 26 10 27 11 28 12