Bạn đang xem dương lịch ngày 17 tháng 2 năm 2020, nhằm vào âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2020. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 17/2/2020.
Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2020 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 2 năm 2020 | Tháng 1 năm 2020 (Canh Tý) |
17 |
24 |
Thứ Hai |
Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Dần Giờ: Bính Tý, Tiết : Lập xuân Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 2020 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Hai - Ngày 17 - Tháng 2 - Năm 2020 |
Âm Lịch |
Ngày 24/1/2020 - Tức ngày : Canh Dần - Tháng: Mậu Dần - Năm: Canh Tý |
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Lập xuân |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 17/2/2020 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:25:54 | 12:10:37 | 17:55:21 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến | |
Nên làm | Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt |
Kiêng kị | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm | |
Nên làm | Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này |
Kiêng kị | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng |
Ngoại lệ | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Xá - Mãn Đức Tinh - Yếu Yên - Phúc Hậu |
Sao xấu | Trùng phục - Thổ phủ - Lục Bất thành - Vãng vong - Lôi công |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ |
Tháng 2 năm 2020 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 8 | ||||||
2 9 | 3 10 | 4 11 | 5 12 | 6 13 | 7 14 | 8 15 |
9 16 | 10 17 | 11 18 | 12 19 | 13 20 | 14 21 | 15 22 |
16 23 | 17 24 | 18 25 | 19 26 | 20 27 | 21 28 | 22 29 |
23 1/2 | 24 2 | 25 3 | 26 4 | 27 5 | 28 6 | 29 7 |