Bạn đang xem dương lịch ngày 16 tháng 1 năm 2025, nhằm vào âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 16/1/2025.
Ngày tốt tháng 1 năm 2025 | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 1 năm 2025 | Tháng 12 năm 2024 (Giáp Thìn) |
16 |
17 |
Thứ Năm |
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Sửu Giờ: Bính Tý, Tiết : Tiểu hàn Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 16 tháng 1 năm 2025 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Năm - Ngày 16 - Tháng 1 - Năm 2025 |
Âm Lịch |
Ngày 17/12/2024 - Tức ngày : Ất Dậu - Tháng: Đinh Sửu - Năm: Giáp Thìn |
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo] - Trực : Thành - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Tiểu hàn |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Mùi - Kỷ Mùi |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/1/2025 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:36:07 | 12:06:20 | 17:36:32 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thành | |
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Kiện tụng, phân tranh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Đẩu | |
Nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh |
Kiêng kị | Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi |
Ngoại lệ | Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Đức Hợp - Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương |
Sao xấu | Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ tử - Câu Trận - Cô thần - Lỗ ban sát |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ |
➪ Ngày tốt tháng 1 năm 2025 | ➪ Lịch âm 2025 |
Tháng 1 năm 2025 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 2 | 2 3 | 3 4 | 4 5 | |||
5 6 | 6 7 | 7 8 | 8 9 | 9 10 | 10 11 | 11 12 |
12 13 | 13 14 | 14 15 | 15 16 | 16 17 | 17 18 | 18 19 |
19 20 | 20 21 | 21 22 | 22 23 | 23 24 | 24 25 | 25 26 |
26 27 | 27 28 | 28 29 | 29 1/1 | 30 2 | 31 3 |