Bạn đang xem dương lịch ngày 15 tháng 4 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 15/4/2024.
Ngày tốt tháng 4 năm 2024 | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 4 năm 2024 | Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn) |
15 |
7 |
Thứ Hai |
Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Thìn Giờ: Giáp Tý, Tiết : Thanh minh Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 2024 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Hai - Ngày 15 - Tháng 4 - Năm 2024 |
Âm Lịch |
Ngày 7/3/2024 - Tức ngày : Kỷ Dậu - Tháng: Mậu Thìn - Năm: Giáp Thìn |
Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Thanh minh |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Mão - Ất Mão |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/4/2024 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:37:25 | 11:56:35 | 18:15:44 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp | |
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
Kiêng kị | Xây đắp nền tường |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy | |
Nên làm | Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên |
Kiêng kị | Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Địa Tài - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Tục Hợp - Kim Đường |
Sao xấu | Trùng Tang - Trùng phục - Hoang vu - Ly sàng |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Đông Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về |
➪ Ngày tốt tháng 4 năm 2024 | ➪ Lịch âm 2024 |
Tháng 4 năm 2024 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | 6 28 | |
7 29 | 8 30 | 9 1/3 | 10 2 | 11 3 | 12 4 | 13 5 |
14 6 | 15 7 | 16 8 | 17 9 | 18 10 | 19 11 | 20 12 |
21 13 | 22 14 | 23 15 | 24 16 | 25 17 | 26 18 | 27 19 |
28 20 | 29 21 | 30 22 |