Bạn đang xem dương lịch ngày 12 tháng 11 năm 2025, nhằm vào âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2025. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 12/11/2025.
Ngày tốt tháng 11 năm 2025 | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 11 năm 2025 | Tháng 9 năm 2025 (Ất Tỵ) |
12 |
23 |
Thứ Tư |
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Bính Tuất Giờ: Bính Tý, Tiết : Lập đông Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 2025 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Tư - Ngày 12 - Tháng 11 - Năm 2025 |
Âm Lịch |
Ngày 23/9/2025 - Tức ngày : Ất Dậu - Tháng: Bính Tuất - Năm: Ất Tỵ |
Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo] - Trực : Bế - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Lập đông |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/11/2025 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:05:09 | 11:40:43 | 17:16:18 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế | |
Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Chẩn | |
Nên làm | Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất |
Kiêng kị | Đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Địa Tài - Kim Đường |
Sao xấu | Thiên Lại - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
➪ Ngày tốt tháng 11 năm 2025 | ➪ Lịch âm 2025 |
Tháng 11 năm 2025 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 12 | ||||||
2 13 | 3 14 | 4 15 | 5 16 | 6 17 | 7 18 | 8 19 |
9 20 | 10 21 | 11 22 | 12 23 | 13 24 | 14 25 | 15 26 |
16 27 | 17 28 | 18 29 | 19 30 | 20 1/10 | 21 2 | 22 3 |
23 4 | 24 5 | 25 6 | 26 7 | 27 8 | 28 9 | 29 10 |
30 11 |