Xem lịch vạn niên ngày 1 tháng 5 năm 2024

Bạn đang xem dương lịch ngày 1 tháng 5 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 1/5/2024.

Ngày tốt tháng 5 năm 2024
Dương lịch Âm lịch
Tháng 5 năm 2024 Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn)
1
23
Thứ Tư
Sửu
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Thìn
Giờ: Bính Tý, Tiết : Cốc vũ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 1 tháng 5 năm 2024 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 1 - Tháng 5 - Năm 2024
Âm Lịch
Ngày 23/3/2024 - Tức ngày :  Ất Sửu  -   Tháng: Mậu Thìn  -  Năm: Giáp Thìn
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo]  -  Trực : Thu  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Cốc vũ
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 1/5/2024
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:25:51 11:53:40 18:21:29
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thu
Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Chẩn
Nên làmKhởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất
Kiêng kịĐi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Quý - U Vi tinh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa
Sao xấu Tiểu Hồng Sa - Địa phá - Hoang vu - Thần cách - Băng tiêu ngoạ hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Ngũ hư - Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Ngày tốt tháng 5 năm 2024 Lịch âm 2024
Tháng 5 năm 2024
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 23 2 24 3 25 4 26
5 27 6 28 7 29 8 1/4 9 2 10 3 11 4
12 5 13 6 14 7 15 8 16 9 17 10 18 11
19 12 20 13 21 14 22 15 23 16 24 17 25 18
26 19 27 20 28 21 29 22 30 23 31 24