Xem lịch vạn niên ngày 1 tháng 4 năm 2021

Bạn đang xem dương lịch ngày 1 tháng 4 năm 2021, nhằm vào âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2021. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 1/4/2021.

Lịch âm ngày 1 tháng 4 năm 2021 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 4 năm 2021 Tháng 2 năm 2021 (Tân Sửu)
1
20
Thứ Năm
Mão
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Mão
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Xuân phân
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 1 tháng 4 năm 2021 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 1 - Tháng 4 - Năm 2021
Âm Lịch
Ngày 20/2/2021 - Tức ngày :  Kỷ Mão  -   Tháng: Tân Mão  -  Năm: Tân Sửu
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Xuân phân
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Dậu - Ất Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 1/4/2021
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:49:41 12:00:28 18:11:16
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến
Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng kị Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh
Nên làmTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng kịChôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệHợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức Hợp - Phúc Sinh - Quan Nhật - Minh Đường
Sao xấu Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ phủ - Thần cách - Nguyệt Kiến
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Chính Tây
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 4 năm 2021
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 20 2 21 3 22
4 23 5 24 6 25 7 26 8 27 9 28 10 29
11 30 12 1/3 13 2 14 3 15 4 16 5 17 6
18 7 19 8 20 9 21 10 22 11 23 12 24 13
25 14 26 15 27 16 28 17 29 18 30 19