Bạn đang xem dương lịch ngày 9 tháng 4 năm 2017, nhằm vào âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2017. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 9/4/2017.
Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2017 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 4 năm 2017 | Tháng 3 năm 2017 (Đinh Dậu) |
9 |
13 |
Chủ nhật |
Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Thìn Giờ: Mậu Tý, Tiết : Thanh minh Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 2017 chi tiết
Dương Lịch |
Chủ nhật - Ngày 9 - Tháng 4 - Năm 2017 |
Âm Lịch |
Ngày 13/3/2017 - Tức ngày : Bính Dần - Tháng: Giáp Thìn - Năm: Đinh Dậu |
Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo] - Trực : Khai - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Thanh minh |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/4/2017 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:42:41 | 11:58:12 | 18:13:43 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Khai | |
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Chôn cất |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tinh | |
Nên làm | Xây dựng phòng mới |
Kiêng kị | Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước |
Ngoại lệ | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Không - Thiên Xá - Sinh Khí - Thiên Quan - Tục Thế - Dịch Mã - Phúc Hậu - Hoàng Ân |
Sao xấu | Thiên tặc - Hoả tai |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về |
Tháng 4 năm 2017 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 5 | ||||||
2 6 | 3 7 | 4 8 | 5 9 | 6 10 | 7 11 | 8 12 |
9 13 | 10 14 | 11 15 | 12 16 | 13 17 | 14 18 | 15 19 |
16 20 | 17 21 | 18 22 | 19 23 | 20 24 | 21 25 | 22 26 |
23 27 | 24 28 | 25 29 | 26 1/4 | 27 2 | 28 3 | 29 4 |
30 5 |