Bạn đang xem dương lịch ngày 4 tháng 12 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 4/12/2010.
Lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2010 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 12 năm 2010 | Tháng 10 năm 2010 (Canh Dần) |
4 |
29 |
Thứ Bảy |
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Hợi Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Tiểu tuyết Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 4 tháng 12 năm 2010 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Bảy - Ngày 4 - Tháng 12 - Năm 2010 |
Âm Lịch |
Ngày 29/10/2010 - Tức ngày : Mậu Tý - Tháng: Đinh Hợi - Năm: Canh Dần |
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Tiểu tuyết |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Ngọ - Giáp Ngọ |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Năm Đinh Hợi |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/12/2010 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:18:47 | 11:46:39 | 17:14:30 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ | |
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng kị | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Đê | |
Nên làm | Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó |
Kiêng kị | Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ |
Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Xá - Thiên Mã - U Vi tinh - Yếu Yên |
Sao xấu | Bạch hổ - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 12 năm 2010 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 26 | 2 27 | 3 28 | 4 29 | |||
5 30 | 6 1/11 | 7 2 | 8 3 | 9 4 | 10 5 | 11 6 |
12 7 | 13 8 | 14 9 | 15 10 | 16 11 | 17 12 | 18 13 |
19 14 | 20 15 | 21 16 | 22 17 | 23 18 | 24 19 | 25 20 |
26 21 | 27 22 | 28 23 | 29 24 | 30 25 | 31 26 |