Xem lịch vạn niên ngày 4 tháng 10 năm 2010

Bạn đang xem dương lịch ngày 4 tháng 10 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 4/10/2010.

Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2010 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 10 năm 2010 Tháng 8 năm 2010 (Canh Dần)
4
27
Thứ Hai
Hợi
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Dậu
Giờ: Canh Tý, Tiết : Thu phân
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 4 tháng 10 năm 2010 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 4 - Tháng 10 - Năm 2010
Âm Lịch
Ngày 27/8/2010 - Tức ngày :  Đinh Hợi  -   Tháng: Ất Dậu  -  Năm: Canh Dần
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Thu phân
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Năm Đinh Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/10/2010
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:48:24 11:45:25 17:42:27
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Trương
Nên làmKhởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Kiêng kịSửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngoại lệTại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức Hợp - Thiên Phú - Lộc Khố - Nguyệt Giải - Yếu Yên - Dịch Mã
Sao xấu Thổ ôn - Hoang vu - Huyền Vũ - Quả tú - Sát chủ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Tháng 10 năm 2010
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 24 2 25
3 26 4 27 5 28 6 29 7 30 8 1/9 9 2
10 3 11 4 12 5 13 6 14 7 15 8 16 9
17 10 18 11 19 12 20 13 21 14 22 15 23 16
24 17 25 18 26 19 27 20 28 21 29 22 30 23
31 24