Bạn đang xem dương lịch ngày 30 tháng 6 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 30/6/2010.
Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2010 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 6 năm 2010 | Tháng 5 năm 2010 (Canh Dần) |
30 |
19 |
Thứ Tư |
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Ngọ Giờ: Mậu Tý, Tiết : Hạn chí Là ngày: Chu Tước Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 30 tháng 6 năm 2010 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Tư - Ngày 30 - Tháng 6 - Năm 2010 |
Âm Lịch |
Ngày 19/5/2010 - Tức ngày : Tân Hợi - Tháng: Nhâm Ngọ - Năm: Canh Dần |
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Hạn chí |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 30/6/2010 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:18:17 | 12:00:11 | 18:42:05 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp | |
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
Kiêng kị | Xây đắp nền tường |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Bích | |
Nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn |
Kiêng kị | Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ |
Ngoại lệ | Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ) |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Đức Hợp - Thiên Phúc - Thiên Đức - Ngũ Phú - Phúc Sinh |
Sao xấu | Kiếp sát - Chu tước - Không phòng |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Đông Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) |
Tháng 6 năm 2010 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 19 | 2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 | ||
6 24 | 7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 1/5 |
13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 | 17 6 | 18 7 | 19 8 |
20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 | 24 13 | 25 14 | 26 15 |
27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 |