Bạn đang xem dương lịch ngày 30 tháng 3 năm 2003, nhằm vào âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2003. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 30/3/2003.
Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2003 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 3 năm 2003 | Tháng 2 năm 2003 (Quý Mùi) |
30 |
28 |
Chủ nhật ![]() |
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Ất Mão Giờ: Canh Tý, Tiết : Xuân phân Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Lịch vạn sự ngày 30 tháng 3 năm 2003 chi tiết
Dương Lịch |
Chủ nhật - Ngày 30 - Tháng 3 - Năm 2003 |
Âm Lịch |
Ngày 28/2/2003 - Tức ngày : Nhâm Dần - Tháng: Ất Mão - Năm: Quý Mùi |
Ngày : Thanh Long [Hoàng đạo] - Trực : Bế - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Xuân phân |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 30/3/2003 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:52:04 | 12:01:16 | 18:10:28 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế | |
Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tinh | |
Nên làm | Xây dựng phòng mới |
Kiêng kị | Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước |
Ngoại lệ | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Xá - Ngũ Phú - Cát Khánh - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long |
Sao xấu | Hoàng Sa - Ngũ Quỹ |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) |
Tháng 3 năm 2003 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 29 | ||||||
2 30 | 3 1/2 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 |
9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 |
16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 |
23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 |
30 28 | 31 29 |