Bạn đang xem dương lịch ngày 29 tháng 6 năm 2026, nhằm vào âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2026. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 29/6/2026.
Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2026 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 6 năm 2026 | Tháng 5 năm 2026 (Bính Ngọ) |
29 |
15 |
Thứ Hai |
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Giáp Ngọ Giờ: Giáp Tý, Tiết : Hạn chí Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 29 tháng 6 năm 2026 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Hai - Ngày 29 - Tháng 6 - Năm 2026 |
Âm Lịch |
Ngày 15/5/2026 - Tức ngày : Giáp Tuất - Tháng: Giáp Ngọ - Năm: Bính Ngọ |
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo] - Trực : Định - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Hạn chí |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/6/2026 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:18:04 | 12:00:03 | 18:42:02 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Định | |
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng kị | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm | |
Nên làm | Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này |
Kiêng kị | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng |
Ngoại lệ | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Tam Hợp |
Sao xấu | Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Quỷ khốc |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tây Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 6 năm 2026 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 16 | 2 17 | 3 18 | 4 19 | 5 20 | 6 21 | |
7 22 | 8 23 | 9 24 | 10 25 | 11 26 | 12 27 | 13 28 |
14 29 | 15 1/5 | 16 2 | 17 3 | 18 4 | 19 5 | 20 6 |
21 7 | 22 8 | 23 9 | 24 10 | 25 11 | 26 12 | 27 13 |
28 14 | 29 15 | 30 16 |