Bạn đang xem dương lịch ngày 26 tháng 6 năm 2017, nhằm vào âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2017. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 26/6/2017.
Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2017 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 6 năm 2017 | Tháng 6 năm 2017 (Đinh Dậu) |
26 |
3 |
Thứ Hai |
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Mùi Giờ: Giáp Tý, Tiết : Hạn chí Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Lịch vạn sự ngày 26 tháng 6 năm 2017 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Hai - Ngày 26 - Tháng 6 - Năm 2017 |
Âm Lịch |
Ngày 3/6/2017 - Tức ngày : Giáp Thân - Tháng: Đinh Mùi - Năm: Đinh Dậu |
Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Hạn chí |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Sửu - Tân Sửu |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/6/2017 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:17:13 | 11:59:27 | 18:41:40 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ | |
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng kị | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tất | |
Nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học |
Kiêng kị | Đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Đức - Nguyệt Đức - Thiên Xá - Thiên Quan - U Vi tinh - Tuế Hợp - Ích Hậu |
Sao xấu | Kiếp sát - Hoang vu - Địa Tặc - Ngũ Quỹ |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 6 năm 2017 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 7 | 2 8 | 3 9 | ||||
4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14 | 9 15 | 10 16 |
11 17 | 12 18 | 13 19 | 14 20 | 15 21 | 16 22 | 17 23 |
18 24 | 19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28 | 23 29 | 24 1/6 |
25 2 | 26 3 | 27 4 | 28 5 | 29 6 | 30 7 |