Bạn đang xem dương lịch ngày 26 tháng 6 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 26/6/2010.
Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2010 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 6 năm 2010 | Tháng 5 năm 2010 (Canh Dần) |
26 |
15 |
Thứ Bảy |
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Nhâm Ngọ Giờ: Canh Tý, Tiết : Hạn chí Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 26 tháng 6 năm 2010 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Bảy - Ngày 26 - Tháng 6 - Năm 2010 |
Âm Lịch |
Ngày 15/5/2010 - Tức ngày : Đinh Mùi - Tháng: Nhâm Ngọ - Năm: Canh Dần |
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Hạn chí |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Tân Sửu |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/6/2010 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:17:07 | 11:59:22 | 18:41:37 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ | |
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng kị | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nữ | |
Nên làm | Kết màn, may áo |
Kiêng kị | Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo |
Ngoại lệ | Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Quý - Tục Hợp |
Sao xấu | Trùng Tang - Câu Trận - Phủ đầu dát - Tam tang |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 6 năm 2010 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 19 | 2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 | ||
6 24 | 7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 1/5 |
13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 | 17 6 | 18 7 | 19 8 |
20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 | 24 13 | 25 14 | 26 15 |
27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 |