Xem lịch vạn niên ngày 25 tháng 8 năm 2016

Bạn đang xem dương lịch ngày 25 tháng 8 năm 2016, nhằm vào âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2016. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 25/8/2016.

Lịch âm ngày 25 tháng 8 năm 2016 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 8 năm 2016 Tháng 7 năm 2016 (Bính Thân)
25
23
Thứ Năm
Mão
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Bính Thân
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Xủ thu
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 8 năm 2016 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 25 - Tháng 8 - Năm 2016
Âm Lịch
Ngày 23/7/2016 - Tức ngày :  Kỷ Mão  -   Tháng: Bính Thân  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Xủ thu
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Dậu - Ất Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 25/8/2016
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:38:25 11:58:38 18:18:52
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy
Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng kị Xuất hành đường thủy
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh
Nên làmTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng kịChôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệHợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Cát Khánh - Ích Hậu
Sao xấu Thiên Lại - Hoang vu - Chu tước
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Chính Tây
Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tháng 8 năm 2016
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 29 2 30 3 1/7 4 2 5 3 6 4
7 5 8 6 9 7 10 8 11 9 12 10 13 11
14 12 15 13 16 14 17 15 18 16 19 17 20 18
21 19 22 20 23 21 24 22 25 23 26 24 27 25
28 26 29 27 30 28 31 29