Bạn đang xem dương lịch ngày 25 tháng 7 năm 2018, nhằm vào âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2018. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 25/7/2018.
Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2018 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 7 năm 2018 | Tháng 6 năm 2018 (Mậu Tuất) |
25 |
13 |
Thứ Tư |
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Mùi Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Đại thử Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2018 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Tư - Ngày 25 - Tháng 7 - Năm 2018 |
Âm Lịch |
Ngày 13/6/2018 - Tức ngày : Mậu Ngọ - Tháng: Kỷ Mùi - Năm: Mậu Tuất |
Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo] - Trực : Bế - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Đại thử |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Tý - Giáp Tý |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Sửu - Ất Sửu |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 25/7/2018 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:27:40 | 12:03:08 | 18:38:36 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế | |
Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Sâm | |
Nên làm | Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương |
Kiêng kị | Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn |
Ngoại lệ | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Xá - Minh Tinh - Cát Khánh - Tục Hợp |
Sao xấu | Trùng phục - Thiên Lại - Thụ tử - Vãng vong - Nguyệt Kiến - Ly sàng |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Đông |
Theo Khổng Minh | Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ |
Tháng 7 năm 2018 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 18 | 2 19 | 3 20 | 4 21 | 5 22 | 6 23 | 7 24 |
8 25 | 9 26 | 10 27 | 11 28 | 12 29 | 13 1/6 | 14 2 |
15 3 | 16 4 | 17 5 | 18 6 | 19 7 | 20 8 | 21 9 |
22 10 | 23 11 | 24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 | 28 16 |
29 17 | 30 18 | 31 19 |