Bạn đang xem dương lịch ngày 23 tháng 9 năm 2018, nhằm vào âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2018. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 23/9/2018.
Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2018 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 9 năm 2018 | Tháng 8 năm 2018 (Mậu Tuất) |
23 |
14 |
Chủ nhật |
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Dậu Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Thu phân Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 2018 chi tiết
Dương Lịch |
Chủ nhật - Ngày 23 - Tháng 9 - Năm 2018 |
Âm Lịch |
Ngày 14/8/2018 - Tức ngày : Mậu Ngọ - Tháng: Tân Dậu - Năm: Mậu Tuất |
Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo] - Trực : Thu - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Thu phân |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Tý - Giáp Tý |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/9/2018 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:45:31 | 11:49:04 | 17:52:38 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thu | |
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tinh | |
Nên làm | Xây dựng phòng mới |
Kiêng kị | Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước |
Ngoại lệ | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân |
Sao xấu | Thiên Cương - Địa phá - Địa Tặc - Băng tiêu ngoạ hãm - Cửu không - Lỗ ban sát |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Đông |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về |
Tháng 9 năm 2018 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 22 | ||||||
2 23 | 3 24 | 4 25 | 5 26 | 6 27 | 7 28 | 8 29 |
9 30 | 10 1/8 | 11 2 | 12 3 | 13 4 | 14 5 | 15 6 |
16 7 | 17 8 | 18 9 | 19 10 | 20 11 | 21 12 | 22 13 |
23 14 | 24 15 | 25 16 | 26 17 | 27 18 | 28 19 | 29 20 |
30 21 |