Bạn đang xem dương lịch ngày 22 tháng 9 năm 2026, nhằm vào âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2026. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 22/9/2026.
Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2026 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 9 năm 2026 | Tháng 8 năm 2026 (Bính Ngọ) |
22 |
12 |
Thứ Ba |
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Dậu Giờ: Giáp Tý, Tiết : Bạch lộ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 22 tháng 9 năm 2026 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Ba - Ngày 22 - Tháng 9 - Năm 2026 |
Âm Lịch |
Ngày 12/8/2026 - Tức ngày : Kỷ Hợi - Tháng: Đinh Dậu - Năm: Bính Ngọ |
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Bạch lộ |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Năm Đinh Dậu |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/9/2026 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:45:17 | 11:49:24 | 17:53:31 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn | |
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vĩ | |
Nên làm | Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất |
Kiêng kị | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Đức Hợp - Thiên Phú - Lộc Khố - Nguyệt Giải - Yếu Yên - Dịch Mã |
Sao xấu | Thổ ôn - Hoang vu - Huyền Vũ - Quả tú - Sát chủ |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tại thiên |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 9 năm 2026 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 20 | 2 21 | 3 22 | 4 23 | 5 24 | ||
6 25 | 7 26 | 8 27 | 9 28 | 10 29 | 11 1/8 | 12 2 |
13 3 | 14 4 | 15 5 | 16 6 | 17 7 | 18 8 | 19 9 |
20 10 | 21 11 | 22 12 | 23 13 | 24 14 | 25 15 | 26 16 |
27 17 | 28 18 | 29 19 | 30 20 |