Bạn đang xem dương lịch ngày 22 tháng 9 năm 2020, nhằm vào âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2020. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 22/9/2020.
Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2020 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 9 năm 2020 | Tháng 8 năm 2020 (Canh Tý) |
22 |
6 |
Thứ Ba |
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Dậu Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Thu phân Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 22 tháng 9 năm 2020 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Ba - Ngày 22 - Tháng 9 - Năm 2020 |
Âm Lịch |
Ngày 6/8/2020 - Tức ngày : Mậu Thìn - Tháng: Ất Dậu - Năm: Canh Tý |
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Thu phân |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/9/2020 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:45:24 | 11:49:15 | 17:53:05 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy | |
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng kị | Xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Dự | |
Nên làm | Cắt áo sẽ đước tiền tài |
Kiêng kị | Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi |
Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Kính Tâm - Hoạt Điệu - Tục Hợp - Mẫu Thương |
Sao xấu | Nguyệt phá - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 9 năm 2020 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 14 | 2 15 | 3 16 | 4 17 | 5 18 | ||
6 19 | 7 20 | 8 21 | 9 22 | 10 23 | 11 24 | 12 25 |
13 26 | 14 27 | 15 28 | 16 29 | 17 1/8 | 18 2 | 19 3 |
20 4 | 21 5 | 22 6 | 23 7 | 24 8 | 25 9 | 26 10 |
27 11 | 28 12 | 29 13 | 30 14 |