Xem lịch vạn niên ngày 22 tháng 8 năm 2003

Bạn đang xem dương lịch ngày 22 tháng 8 năm 2003, nhằm vào âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2003. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 22/8/2003.

Lịch âm ngày 22 tháng 8 năm 2003 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 8 năm 2003 Tháng 7 năm 2003 (Quý Mùi)
22
25
Thứ Sáu
Mão
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Thân
Giờ: Canh Tý, Tiết : Lập thu
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 8 năm 2003 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Sáu - Ngày 22 - Tháng 8 - Năm 2003
Âm Lịch
Ngày 25/7/2003 - Tức ngày :  Đinh Mão  -   Tháng: Canh Thân  -  Năm: Quý Mùi
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Lập thu
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/8/2003
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:37:18 11:59:38 18:21:59
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy
Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng kị Xuất hành đường thủy
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Cáng
Nên làmCắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
Kiêng kịChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
Ngoại lệSao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức Hợp - Cát Khánh - Ích Hậu
Sao xấu Thiên Lại - Hoang vu - Chu tước
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 8 năm 2003
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 4 2 5
3 6 4 7 5 8 6 9 7 10 8 11 9 12
10 13 11 14 12 15 13 16 14 17 15 18 16 19
17 20 18 21 19 22 20 23 21 24 22 25 23 26
24 27 25 28 26 29 27 30 28 1/8 29 2 30 3
31 4