Bạn đang xem dương lịch ngày 22 tháng 5 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 22/5/2010.
Lịch âm ngày 22 tháng 5 năm 2010 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 5 năm 2010 | Tháng 4 năm 2010 (Canh Dần) |
22 |
9 |
Thứ Bảy |
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Tỵ Giờ: Canh Tý, Tiết : Tiểu mãn Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Lịch vạn sự ngày 22 tháng 5 năm 2010 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Bảy - Ngày 22 - Tháng 5 - Năm 2010 |
Âm Lịch |
Ngày 9/4/2010 - Tức ngày : Nhâm Thân - Tháng: Tân Tỵ - Năm: Canh Dần |
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo] - Trực : Bình - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Tiểu mãn |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/5/2010 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:16:30 | 11:53:13 | 18:29:57 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bình | |
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...) |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...) |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Đê | |
Nên làm | Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó |
Kiêng kị | Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ |
Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Ngũ Phú - Tục Thế - Tục Hợp |
Sao xấu | Trùng phục - Tiểu Hao - Hoang vu - Hoả tai - Hà khôi - Cẩu Giảo - Lôi công - Nguyệt Hình - Ngũ hư |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tây Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ |
Tháng 5 năm 2010 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 18 | ||||||
2 19 | 3 20 | 4 21 | 5 22 | 6 23 | 7 24 | 8 25 |
9 26 | 10 27 | 11 28 | 12 29 | 13 30 | 14 1/4 | 15 2 |
16 3 | 17 4 | 18 5 | 19 6 | 20 7 | 21 8 | 22 9 |
23 10 | 24 11 | 25 12 | 26 13 | 27 14 | 28 15 | 29 16 |
30 17 | 31 18 |