Bạn đang xem dương lịch ngày 20 tháng 5 năm 2017, nhằm vào âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2017. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 20/5/2017.
Lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 2017 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 5 năm 2017 | Tháng 4 năm 2017 (Đinh Dậu) |
20 |
25 |
Thứ Bảy |
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Tỵ Giờ: Canh Tý, Tiết : Lập hạ Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 20 tháng 5 năm 2017 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Bảy - Ngày 20 - Tháng 5 - Năm 2017 |
Âm Lịch |
Ngày 25/4/2017 - Tức ngày : Đinh Mùi - Tháng: Ất Tỵ - Năm: Đinh Dậu |
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Lập hạ |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Tân Sửu |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/5/2017 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:17:01 | 11:53:07 | 18:29:14 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn | |
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nữ | |
Nên làm | Kết màn, may áo |
Kiêng kị | Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo |
Ngoại lệ | Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Quý - Thiên Phú - Nguyệt Tài - Lộc Khố - Ích Hậu - Minh Đường |
Sao xấu | Thổ ôn - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Cửu không - Quả tú - Phủ đầu dát - Tam tang - Âm thác |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
Theo Khổng Minh | Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ |
Tháng 5 năm 2017 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 6 | 2 7 | 3 8 | 4 9 | 5 10 | 6 11 | |
7 12 | 8 13 | 9 14 | 10 15 | 11 16 | 12 17 | 13 18 |
14 19 | 15 20 | 16 21 | 17 22 | 18 23 | 19 24 | 20 25 |
21 26 | 22 27 | 23 28 | 24 29 | 25 30 | 26 1/5 | 27 2 |
28 3 | 29 4 | 30 5 | 31 6 |