Xem lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2025

Bạn đang xem dương lịch ngày 2 tháng 2 năm 2025, nhằm vào âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2025. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 2/2/2025.

Ngày tốt tháng 2 năm 2025
Dương lịch Âm lịch
Tháng 2 năm 2025 Tháng 1 năm 2025 (Ất Tỵ)
2
5
Chủ nhật
Dần
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Dần
Giờ: Canh Tý, Tiết : Đạn hàn
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 2 tháng 2 năm 2025 chi tiết

Dương Lịch
Chủ nhật - Ngày 2 - Tháng 2 - Năm 2025
Âm Lịch
Ngày 5/1/2025 - Tức ngày :  Nhâm Dần  -   Tháng: Mậu Dần  -  Năm: Ất Tỵ
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Đạn hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/2/2025
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:32:59 12:10:16 17:47:33
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến
Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng kị Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tinh
Nên làmXây dựng phòng mới
Kiêng kịChôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệSao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Thiên Xá - Mãn Đức Tinh - Yếu Yên - Phúc Hậu
Sao xấu Thổ phủ - Lục Bất thành - Vãng vong - Lôi công
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Ngày tốt tháng 2 năm 2025 Lịch âm 2025
Tháng 2 năm 2025
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 4
2 5 3 6 4 7 5 8 6 9 7 10 8 11
9 12 10 13 11 14 12 15 13 16 14 17 15 18
16 19 17 20 18 21 19 22 20 23 21 24 22 25
23 26 24 27 25 28 26 29 27 30 28 1/2